Chan le
Chia sẻ bởi Minh MInh Minh |
Ngày 27/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: chan le thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Bài tập xét tính chẵn lẻ của các hàm số
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ?
A.. B.. C.. D..
Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C.là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Cho hai hàm số và . Khi đó
A. và cùng lẻ. B.lẻ, chẵn.
C.chẵn, lẻ. D. lẻ, không chẵn không lẻ.
Cho hai hàm số và. Khi đó:
A. và cùng chẵn. B. và cùng lẻ.
C.chẵn, lẻ. D. lẻ, chẵn.
Cho hai hàm số và . Khi đó:
A. và đều là hàm lẻ. B. và đều là hàm chẵn.
C. lẻ, chẵn. D. chẵn, lẻ.
Cho hai hàm số và cùng đồng biến trên khoảng . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số trên khoảng ?
A.Đồng biến. B.Nghịch biến. C.Không đổi. D.Không kết luận được
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ?
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau đây: , , có bao nhiêu hàm số chẵn?
A.0. B.1. C.2. D.3.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.. B.. C.. D..
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số , .
A. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn.B.là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
C.là hàm số lẻ, là hàm số lẻ.D.là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.. B..
C.. D..
Câu 16 : Khi xét tính chẵn, lẻ của ba hàm số sau đây:
, và .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f và g là các hàm số lẻ. B. g và h là các hàm số lẻ.
C. f là hàm số chẵn. D. g là hàm số chẵn.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ?
A.. B.. C.. D..
Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C.là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Cho hai hàm số và . Khi đó
A. và cùng lẻ. B.lẻ, chẵn.
C.chẵn, lẻ. D. lẻ, không chẵn không lẻ.
Cho hai hàm số và. Khi đó:
A. và cùng chẵn. B. và cùng lẻ.
C.chẵn, lẻ. D. lẻ, chẵn.
Cho hai hàm số và . Khi đó:
A. và đều là hàm lẻ. B. và đều là hàm chẵn.
C. lẻ, chẵn. D. chẵn, lẻ.
Cho hai hàm số và cùng đồng biến trên khoảng . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số trên khoảng ?
A.Đồng biến. B.Nghịch biến. C.Không đổi. D.Không kết luận được
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ?
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau đây: , , có bao nhiêu hàm số chẵn?
A.0. B.1. C.2. D.3.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.. B.. C.. D..
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số , .
A. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn.B.là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
C.là hàm số lẻ, là hàm số lẻ.D.là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.. B.. C.. D..
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.. B..
C.. D..
Câu 16 : Khi xét tính chẵn, lẻ của ba hàm số sau đây:
, và .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f và g là các hàm số lẻ. B. g và h là các hàm số lẻ.
C. f là hàm số chẵn. D. g là hàm số chẵn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh MInh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)