Chân khớp 2

Chia sẻ bởi Dien Tuyet | Ngày 18/03/2024 | 18

Chia sẻ tài liệu: Chân khớp 2 thuộc Toán học

Nội dung tài liệu:

ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
1
Ngành Chân khớp
ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
2
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp trai
Phân lớp Giáp xác lớn

Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
3
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp xác lớn
Bộ Giáp mỏng
Bộ Chân miệng
Bộ Chân chẻ
Bộ Chân đều
Bộ Bơi nghiêng
Bộ Hình tôm
Bộ Mười chân
Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
4
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp xác lớn
Bộ Giáp mỏng: Nebalia
Bộ Chân miệng: Tôm bọ ngựa, Bề bề,…
Bộ Chân chẻ: Mysis
Bộ Chân đều: Gián thuyền, Mọt ẩm,…
Bộ Bơi nghiêng: Corophium
Bộ Hình tôm: Pseudeuphausia latifrons
Bộ Mười chân
Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
5
Mọt ẩm
Đặc điểm : râu ngắn, các đôi chân đều bò đựợc.
Là giáp xác thở bằng mang sống ở cạn nhưng lại cần chỗ ẩm ướt
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
6
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp xác lớn
Bộ Mười chân (Decapoda)
+ Phân bộ Bơi
+ Phân bộ Bò
Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
7
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp xác lớn
Bộ Mười chân (Decapoda)
+ Phân bộ Bơi
Tôm He
Tôm rảo
Moi
Tôm riu
Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
8
Tôm Sú
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
9
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
10
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
11
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
12
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
13
Tép Bạc
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
14
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
15
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
16
Các phần phụ tôm và chức năng.
mắt kép
đôi râu
các chân hàm
các chân ngực( càng, chân bò)
tấm lái
chân bơi
phần đầu ngực(A)
phần bụng(B)
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
17
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
18
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
19
Động vật quý hiếm ở VN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
20
Phân ngành Trùng 3 thùy
Phân ngành có kìm
Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh
Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
Phân lớp Giáp xác lớn
Bộ Mười chân (Decapoda)
+ Phân bộ Bơi
+ Phân bộ Bò
Nhóm Bụng ngắn: Cua, Cáy, Dã tràng,..
Nhóm Tôm hùm
Nhóm Tôm ký cư: Cua dừa, tôm ký cư
Ngành Chân khớp ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
21
Cua đồng
Đặc điểm: phần bụng tiêu giảm, cua bò ngang thích nghi lối sống ở hang hốc
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
22
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
23
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
24
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
25
Cua nhện
Đặc điểm: sống ở biển, kích thước lớn nhất trong các giáp xác, nặng tới 7 kg, chân dài giống như nhện, sải chân dài 1,5 m. Thịt ăn ngon
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
26
Động vật quý hiếm ở VN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
27
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
28
Tôm ở nhờ
Đặc điểm: phần bụng vỏ mỏng và mềm, ẩn vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở ven biển.
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dien Tuyet
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)