CH DE BAN THAN 2014-2015
Chia sẻ bởi nguyễn thị lợn |
Ngày 05/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: CH DE BAN THAN 2014-2015 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN
Thời gian thực hiện chủ đề : 3 tuần (Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 24/10/2014)
Tuần 1: Cơ thể bé (Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 10/10/2014)
Tuần 2: Bé là ai (Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 17/10/2014)
Tuần 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Từ ngày 20/10/2014 - 24/10/2014)
I.Mục tiêu
stt
Lĩnh vực phát triển
Mục tiêu
Nội dung
Nhật ký
1
Phát triển thể chất
* Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ:
- Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động một số nhóm cơ lớn: Đi, bò, chạy…
*Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
* Trẻ tự mặc và cởi được áo.
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
(CS 16)
- Tự mặc, cởi được áo quần.( CS 5)
- Trẻ biết che miệng khi ho ,hắt hơi,ngáp.(CS 17)
-Trẻ biết giữ đầu tóc,quần áo gọn gàng.(CS 18)
* PTVĐ
- Tập thể dục dưới sân trường: Trẻ biết phối hợp các động tác tay, chân, bụng nhịp nhàng, uyển chuyển.Trẻ chuyển đội hình đội ngũ
-Tự mặc quần áo đúng cách. Cài và mở được hết các cúc.So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.
*Vận động cơ bản
-Khi đi không mất thăng bằng mắt nhìn thẳng kết hợp đi trên thang mát xa..
-Đi theo đường hẹp.
-Ném bóng trúng đích-Bật qua suối nhỏ.
*Dinh dưỡng sức khỏe
-Tự chải răng, rửa mặt đúng cách
-Trẻ biết tự cởi, mặc quần áo khi cần thiết
-khi giao tiếp,vui chơi,học bài trẻ biết lịch sự khi ho,hắt hơi.
-Trẻ biết vệ sinh cá nhân đầu tóc gọn gàng.
2
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết được một số đặc điểm của bản thân mình, nhận ra sự thay đổi của cơ thể và tác dụng của các giác quan
* Trẻ hay đạt câu hỏi? (CS 112)
* Làm quen với toán
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6
* KPKH
- Tìm hiểu và khám phá về bản thân( tên , tuổi, ngày sinh, giới tính, đặc điểm nổi bật bên ngoài và khả năng của mình) và sự thay đổi của trẻ qua các giai đoạn sơ sinh, lẫy, bò, biết đi > đi học mẫu giáo, đi học MG lớn.
- Trẻ nói được nhu cầu và khả năng của bản thân với người thân, cô giáo, bạn bè, ăn uống, vui chơi, tình cảm, quan tâm chăm sóc.
- Trẻ biết tác dụng và cách chăm sóc các giác quan
- Trẻ hay đặt câu hỏi về các bộ phận trên cơ thể trẻ.
trẻ biết cách thực hiện công việc theo cách của mình: vẽ tranh, làm đồ chơi…
-Lấy ra hoặc chỉ được các hình khối có màu sắc/ kích thước khác nhau khi được yêu cầu
* Làm quen với toán
- Trẻ chơi đếm số lượng đồ vật xung quanh trẻ. Nhận biết được các ký hiệu riêng của mình theo số, theo màu
- Trẻ nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
3
Phát triển ngôn ngữ
*Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp:
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp ( CS 67).
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Trẻ đọc thơ ca dao, đồng dao, trẻ nhó tên truyện, hiểu nội dung truyện trong chủ đề bản thân
- Trẻ nhận biết và phân biệt, phát âm ,-tô được chữ cái mới a, ă, â
-Biết viết tên của bản thân theo cách của mình. (CS 89)
- Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác.
- Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp (cười, cau mày…), những cử chỉ đơn giản (vỗ tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng
Thời gian thực hiện chủ đề : 3 tuần (Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 24/10/2014)
Tuần 1: Cơ thể bé (Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 10/10/2014)
Tuần 2: Bé là ai (Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 17/10/2014)
Tuần 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Từ ngày 20/10/2014 - 24/10/2014)
I.Mục tiêu
stt
Lĩnh vực phát triển
Mục tiêu
Nội dung
Nhật ký
1
Phát triển thể chất
* Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ:
- Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động một số nhóm cơ lớn: Đi, bò, chạy…
*Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
* Trẻ tự mặc và cởi được áo.
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
(CS 16)
- Tự mặc, cởi được áo quần.( CS 5)
- Trẻ biết che miệng khi ho ,hắt hơi,ngáp.(CS 17)
-Trẻ biết giữ đầu tóc,quần áo gọn gàng.(CS 18)
* PTVĐ
- Tập thể dục dưới sân trường: Trẻ biết phối hợp các động tác tay, chân, bụng nhịp nhàng, uyển chuyển.Trẻ chuyển đội hình đội ngũ
-Tự mặc quần áo đúng cách. Cài và mở được hết các cúc.So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.
*Vận động cơ bản
-Khi đi không mất thăng bằng mắt nhìn thẳng kết hợp đi trên thang mát xa..
-Đi theo đường hẹp.
-Ném bóng trúng đích-Bật qua suối nhỏ.
*Dinh dưỡng sức khỏe
-Tự chải răng, rửa mặt đúng cách
-Trẻ biết tự cởi, mặc quần áo khi cần thiết
-khi giao tiếp,vui chơi,học bài trẻ biết lịch sự khi ho,hắt hơi.
-Trẻ biết vệ sinh cá nhân đầu tóc gọn gàng.
2
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết được một số đặc điểm của bản thân mình, nhận ra sự thay đổi của cơ thể và tác dụng của các giác quan
* Trẻ hay đạt câu hỏi? (CS 112)
* Làm quen với toán
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6
* KPKH
- Tìm hiểu và khám phá về bản thân( tên , tuổi, ngày sinh, giới tính, đặc điểm nổi bật bên ngoài và khả năng của mình) và sự thay đổi của trẻ qua các giai đoạn sơ sinh, lẫy, bò, biết đi > đi học mẫu giáo, đi học MG lớn.
- Trẻ nói được nhu cầu và khả năng của bản thân với người thân, cô giáo, bạn bè, ăn uống, vui chơi, tình cảm, quan tâm chăm sóc.
- Trẻ biết tác dụng và cách chăm sóc các giác quan
- Trẻ hay đặt câu hỏi về các bộ phận trên cơ thể trẻ.
trẻ biết cách thực hiện công việc theo cách của mình: vẽ tranh, làm đồ chơi…
-Lấy ra hoặc chỉ được các hình khối có màu sắc/ kích thước khác nhau khi được yêu cầu
* Làm quen với toán
- Trẻ chơi đếm số lượng đồ vật xung quanh trẻ. Nhận biết được các ký hiệu riêng của mình theo số, theo màu
- Trẻ nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
3
Phát triển ngôn ngữ
*Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp:
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp ( CS 67).
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Trẻ đọc thơ ca dao, đồng dao, trẻ nhó tên truyện, hiểu nội dung truyện trong chủ đề bản thân
- Trẻ nhận biết và phân biệt, phát âm ,-tô được chữ cái mới a, ă, â
-Biết viết tên của bản thân theo cách của mình. (CS 89)
- Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác.
- Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp (cười, cau mày…), những cử chỉ đơn giản (vỗ tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị lợn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)