CD toan 6, cac bai toan tim x co ban

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Năm | Ngày 02/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: CD toan 6, cac bai toan tim x co ban thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự hội giảng
Chuyên đề: hướng dẫn học sinh
giải một số bài toán tìm x cơ bản
Gv: đỗ văn năm - trường thcs trực hùng - tn - nđ
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và
kết quả trong phép tính.
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
x - 45 = 15
65 - x = 40
Giải
a) x - 45 = 15
x = 15 + 45
x = 60

b) 65 - x = 40
x = 65 - 40
x = 25
b) Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên x, biết:
55 + x = 125.
Giải
55 + x = 125
x = 125 - 55
x = 70
a) Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
x . 5 = 40
Giải
x . 5 = 40
x = 40 : 5
x = 8
Ví dụ 4. Tìm số tự nhiên x, biết:
x : 6 = 9
72 : x = 8
Giải
a) x : 6 = 9
x = 9 . 6
x = 54

b) 72 : x = 8
x = 72 : 8
x = 9
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
Ví dụ 1.
Ví dụ 2.
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
Ví dụ 1.
Ví dụ 2.
Ví dụ 3
Ví dụ 4
2. Trình tự giải một bài toán tìm x cơ
bản.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"vị trí; x; phép tính; mối quan hệ".
Để giải một bài toán tìm x cơ bản, ta
thực hiện theo trình tự sau:
- Xác định ... là thành phần gì trong
phép tính.
Sử dụng ..................... giữa các thành phần và kết quả trong phép tính để tìm x.
x
mối quan hệ
II. Bài tập
Bài tập 1. Tìm số tự nhiên x, biết.
55 + 7.x = 125
(15 + x) + 55 = 125
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương


Gải
a) 55 + 7.x = 125
7.x = 125 - 55
7.x = 70
x = 70 : 7
x = 10

b) (15 + x) + 55 = 125
15 + x = 125 - 55
15 + x = 70
x = 70 - 15
x = 55
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
II. Bài tập.
Bài tập 1.
b) (15 + x) + 55 = 125
Bài tập 2. ở bài tập 1 ý b, để tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 rồi cộng tiếp với 55 thì được 125. Ta có thể viết: 55+(15+x)=125 rồi tìm x ta được x = 55. Bằng cách làm trên, hãy tìm số tự nhiên x biết rằng nếu nhân nó với 3, rồi trừ đi 8 sau đó chia cho 4 thì được 7.
Giải
Ta có thể viết: (x.3 - 8) : 4 = 7
3.x - 8 = 7 . 4
3.x - 8 = 28
3.x = 28 + 8
3.x = 36
x = 36 : 3
x = 12
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
II. Bài tập.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
Bài tập 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3.x - 45 = 15
b) 65 - (5.x + 5) = 40
Giải
a) 3.x - 45 = 15
3.x = 15 + 45
3.x = 60
x = 60 : 3
x = 20
b) 65 - (5.x + 5) = 40
5.x + 5 = 65 - 40
5.x + 5 = 25
5.x = 25 - 5
5.x = 20
x = 20 : 5
x = 4
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
II. Bài tập.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
Bài tập 3.
Bài tập 4. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x + 2).5 = 40
32.(8 - x) = 64
Giải
a) (x + 2).5 = 40
x + 2 = 40 : 5
x + 2 = 8
x = 8 - 2
x = 6

b) 32.(8 - x) = 64
8 - x = 64 : 32
8 - x = 2
x = 8 - 2
x = 6
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
II. Bài tập.
Bài tập 5. Tìm số tự nhiên x, biết:
(2 + x) : 6 = 9
72 : (6 - x) = 8
Giải
(2 + x) : 6 = 9
2 + x = 9 . 6
2 + x = 54
x = 54 - 2
x = 52

b) 72 : (x - 6) = 8
x - 6 = 72 : 8
x - 6 = 9
x = 9 + 6
x = 15

Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
I.Các dạng bài toán tìm x cơ bản.
x + a = b x - a = b a - x = b
x . a = b x : a = b a : x = b
1.Mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả
trong phép tính.
a.Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.
b.Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
c) Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
d) Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương
III. Một số dạng bài toán tìm x khác
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
III. Một số dạng bài toán tìm x khác
III. Một số dạng bài toán tìm x khác.
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán tìm x cơ bản.
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Học thuộc mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả trong phép tính.
Học thuộc trình tự giải các bài toán tìm x cơ bản.
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Học thuộc mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả trong phép tính.
Học thuộc trình tự giải các bài toán tìm x cơ bản.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Năm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)