Cd 12 học kì 1
Chia sẻ bởi lê thị oanh |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: cd 12 học kì 1 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
QUẢNG NAM
Môn: GDCD - LỚP 12
(Đề có 3 trang)
Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8 ĐIỂM)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng.
Câu 1. Tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý?
A. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 2. Pháp luật mang bản chất
A. đạo đức. B. chính trị. C. kinh tế. D. giai cấp.
Câu 3. Công ty X đã xả thải trực tiếp ra môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng. Trong trường hợp này công ty X đã
A. không tuân thủ pháp luật. B. không áp dụng pháp luật.
C. không sử dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật.
Câu 4. Anh C đi xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa anh C đã
A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 5. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?
A. Vi phạm pháp luật. B. Thiếu kế hoạch.
C. Không cẩn thận. D. Thiếu suy nghĩ.
Câu 6. Anh T, 22 tuổi có giấy gọi khám nghĩa vụ quân sự nhưng trốn tránh không đi, trường hợp này anh T đã
A. không áp dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật.
C. không thi hành pháp luật. D. không sử dụng pháp luật.
Câu 7. Điều 8 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo quy định: "Không được phân biệt vì lí do Tín ngưỡng, tôn giáo; vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân...". điều này thể hiện quyền bình bẳng giữa
A. các dân tộc. B. các tầng lớp. C. các tôn giáo D. các giai cấp.
Câu 8. Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng về cơ hội học tập như nhau là nội dung bình đẳng về
A. giáo dục. B. chính trị. C. tôn giáo. D. kinh tế.
Câu 9. Sử dụng pháp luật là
A. không làm những việc pháp luật quy định phải làm.
B. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
C. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
D. không làm những điều mà pháp luật cấm.
Câu 10. Một trong những nguyên tắc hợp đồng lao động là
A. tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. tự do thực hiện hợp đồng lao động.
C. do người lao động tự quyết định.
D. do người sử dụng lao động quyết định.
Câu 11. Anh A đi xe máy không đội mũ bảo hiểm, vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Điều này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính truyền thống.
Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là thực hiện công dân bình đẳng về
A. quyền và trách nhiệm. B. trách nhiệm pháp lý.
C. quyền và nghĩa vụ. D. nghĩa vụ và trách nhiệm.
Câu 13. Mọi thỏa thuận của người lao động và người sử dụng lao động phải thông qua loại văn bản nào?
A. Hợp đồng kinh doanh. B. Hợp đồng mua sức lao động.
C. Hợp đồng kinh tế. D. Hợp đồng lao động.
Câu 14. Vi phạm hình sự là hành vi
A. đe dọa toàn xã hội. B. nguy hiểm cho xã hội.
C. cản trở sự phát triển của xã hội. D. gây khó khăn cho xã hội.
Câu 15. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện nội dung nào dưới đây?
A.
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
QUẢNG NAM
Môn: GDCD - LỚP 12
(Đề có 3 trang)
Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8 ĐIỂM)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng.
Câu 1. Tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý?
A. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 2. Pháp luật mang bản chất
A. đạo đức. B. chính trị. C. kinh tế. D. giai cấp.
Câu 3. Công ty X đã xả thải trực tiếp ra môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng. Trong trường hợp này công ty X đã
A. không tuân thủ pháp luật. B. không áp dụng pháp luật.
C. không sử dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật.
Câu 4. Anh C đi xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa anh C đã
A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 5. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?
A. Vi phạm pháp luật. B. Thiếu kế hoạch.
C. Không cẩn thận. D. Thiếu suy nghĩ.
Câu 6. Anh T, 22 tuổi có giấy gọi khám nghĩa vụ quân sự nhưng trốn tránh không đi, trường hợp này anh T đã
A. không áp dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật.
C. không thi hành pháp luật. D. không sử dụng pháp luật.
Câu 7. Điều 8 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo quy định: "Không được phân biệt vì lí do Tín ngưỡng, tôn giáo; vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân...". điều này thể hiện quyền bình bẳng giữa
A. các dân tộc. B. các tầng lớp. C. các tôn giáo D. các giai cấp.
Câu 8. Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng về cơ hội học tập như nhau là nội dung bình đẳng về
A. giáo dục. B. chính trị. C. tôn giáo. D. kinh tế.
Câu 9. Sử dụng pháp luật là
A. không làm những việc pháp luật quy định phải làm.
B. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
C. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
D. không làm những điều mà pháp luật cấm.
Câu 10. Một trong những nguyên tắc hợp đồng lao động là
A. tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. tự do thực hiện hợp đồng lao động.
C. do người lao động tự quyết định.
D. do người sử dụng lao động quyết định.
Câu 11. Anh A đi xe máy không đội mũ bảo hiểm, vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Điều này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính truyền thống.
Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là thực hiện công dân bình đẳng về
A. quyền và trách nhiệm. B. trách nhiệm pháp lý.
C. quyền và nghĩa vụ. D. nghĩa vụ và trách nhiệm.
Câu 13. Mọi thỏa thuận của người lao động và người sử dụng lao động phải thông qua loại văn bản nào?
A. Hợp đồng kinh doanh. B. Hợp đồng mua sức lao động.
C. Hợp đồng kinh tế. D. Hợp đồng lao động.
Câu 14. Vi phạm hình sự là hành vi
A. đe dọa toàn xã hội. B. nguy hiểm cho xã hội.
C. cản trở sự phát triển của xã hội. D. gây khó khăn cho xã hội.
Câu 15. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện nội dung nào dưới đây?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)