CBQL-He thong chi so ĐG CL HD truong
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhiên |
Ngày 21/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: CBQL-He thong chi so ĐG CL HD truong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TRƯỜNG HỌC
Có thể phân chia các chỉ số theo 3 nhóm
41. Năng lực xây dựng Bảng mô tả công việc cho từng vị trí trong nhà trường
61. Năng lực sử dụng CNTT trong phát triển chuyên môn cho bản thân và người khác
61. Năng lực sử dụng CNTT trong phát triển chuyên môn cho bản thân và người khác
TỔNG HỢP Ý KiẾN VỀ CÁC CHỈ SỐ GS,ĐG (Nhóm HT)
Lĩnh vực: Hoạt động tổ chức và quản lý
Tiêu chí: Quản lý hành chính
TỔNG HỢP Ý KiẾN VỀ CÁC CHỈ SỐ GS,ĐG
(Nhóm Phòng, Sở)
7
Lĩnh vực: Hoạt động tổ chức và quản lý
Tiêu chí: Quản lý hành chính
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
1. MĐ và nhu cầu học tập của HS, kỳ vọng của GĐ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
4. Tình hình kinh tế - xã hội
M.tả
M.đích
Cách đo
T.tin
11. Mức độ ủng hộ, đóng góp các nguồn lực cho GD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
90. Sử dụng kết quả HT của HS vào việc điều chỉnh CT và PPGD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
95. Tỉ lệ GV thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
103. Tỉ lệ GV không hài lòng với công việc
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
110. Các biện pháp khuyến khích giáo viên phát huy sáng tạo, đổi mới PPDH
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
124. Bồi dưỡng HS giỏi và HS yếu kém
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
131. Tổ chức thực hiện công tác PCGD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
150. Tính sẵn sàng của HS sau khi ra trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
154. Hiệu quả thu hút các nguồn lực để phát triển nhà trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
157. Uy tín của nhà trường trong cộng đồng tăng lên
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH TÍNH
8. Mức độ phân cấp quản lý trong giáo dục
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
13. Sứ mạng, tầm nhìn và MT chiến lược của NT
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
TRƯỜNG THPT DL NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TẦM NHÌN: Trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế; Đào tạo những con người mạnh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực, đáp ứng được sự phát triển mở cửa của đất nước
SỨ MỆNH: Giúp các học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình, với một văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ, là thành phần tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam
Trường Đại học Đông Á
15. Cơ cấu tổ chức trong nhà trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
63. Hoạt động của Hội đồng trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
65. HĐ của Ban đại diện CMHS và các TC khác
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
67. Hệ thống giám sát, đánh giá nội bộ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
69. Hệ thống sổ sách, hồ sơ lưu trữ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
72. Công khai thông tin về các kì thi hoặc xét tuyển
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
76. Quy chế chi tiêu nội bộ phù hợp
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
82. QL và SD thư viện, trang TBị và ĐDDH
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
86. Hoạt động của các tổ chuyên môn
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
88. KT, GS hoạt động GD và thực hiện QCCM
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
107. Mức độ khai thác và xử lý thông tin phục vụ cho việc ra quyết định
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
114. Quản lý quá trình học tập trên lớp của HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH LƯỢNG
19. Tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
Ví dụ: Cách tính tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)
Ví dụ: Cách tính tỉ lệ nhập học (tinh, thô)
24. Tỉ lệ học sinh / lớp
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
27. Độ tuổi,Thâm niên giảng dạy và QL của CBQL
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
28. Tỉ lệ CBQL đã qua bồi dưỡng NVQL, LLCT
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
31. Tỉ lệ học sinh / giáo viên
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
35. Tỉ lệ GV chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn và trên chuẩn
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
40. Cơ cấu GV chia theo chuyên môn đào tạo
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
42. Số lượng, trình độ CM của CB, NV kỹ thuật
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
44. Ngân sách NN chi TX tính bình quân trên đầu HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
46. Các nguồn kinh phí xã hội hóa giáo dục
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
Cs49. Mật độ xây dựng
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
51. Bình quân số m2 phòng học văn hóa trên đầu HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
54. Khối phòng phục vụ học tập
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
56. Khối các công trình phụ trợ khác
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
80. Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/ tổng chi
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
56
Slide 56
Cách tính:
Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi =
(Tổng chi chuyên môn NV/tổng chi TX)× 100 (%) =
(288/2400)*100 = 12%.
Ví dụ: Tính tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi
Bài toán:
Tổng chi thường xuyên trong năm: 2 400 triệu
Tổng chi chuyên môn nghiệp vụ: 288 triệu
Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi là bao nhiêu?
134. Kết quả XL học tập, cuối năm học và cuối cấp học
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
148. Hiệu quả đào tạo trong
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
59
Slide 59
Hệ số hiệu quả trong của cấp tiểu học =
(TL lên lớp 1)*(TL lên lớp 2)*(TL lên lớp 3)*(TL lên lớp 4)*(TL lên lớp 5)*
(1 + TL lưu ban lớp 1 + TL lưu ban lớp 2 + TL lệ lưu ban lớp 3 + TL lưu ban lớp 4 + TL lưu ban lớp 5).
* Ngoài ra, có thể dùng công thức tính toán chi tiết của Unesco.
Cách tính hiệu quả đào tạo trong ở bậc Tiểu học
60
Slide 60
Ví dụ: Tính hiệu quả đào tạo trong
Hiệu quả đào tạo trong của Tiểu học năm học 2007- 2008 =
(97,11% x 98,17% x 98,19% x 97,79% x 97,64%) x
(1 + 2,46 %+ 1,50% + 1,66% + 1,75% + 1,21%) = 97,04 %.
(với giả định số HS chuyển đi bằng số HS chuyển đến).
152. Mức độ giảm bất bình đẳng đối với các đối tượng: giới tính, dân tộc, thuộc diện CĐCS sách...
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TRƯỜNG HỌC
Có thể phân chia các chỉ số theo 3 nhóm
41. Năng lực xây dựng Bảng mô tả công việc cho từng vị trí trong nhà trường
61. Năng lực sử dụng CNTT trong phát triển chuyên môn cho bản thân và người khác
61. Năng lực sử dụng CNTT trong phát triển chuyên môn cho bản thân và người khác
TỔNG HỢP Ý KiẾN VỀ CÁC CHỈ SỐ GS,ĐG (Nhóm HT)
Lĩnh vực: Hoạt động tổ chức và quản lý
Tiêu chí: Quản lý hành chính
TỔNG HỢP Ý KiẾN VỀ CÁC CHỈ SỐ GS,ĐG
(Nhóm Phòng, Sở)
7
Lĩnh vực: Hoạt động tổ chức và quản lý
Tiêu chí: Quản lý hành chính
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
1. MĐ và nhu cầu học tập của HS, kỳ vọng của GĐ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
4. Tình hình kinh tế - xã hội
M.tả
M.đích
Cách đo
T.tin
11. Mức độ ủng hộ, đóng góp các nguồn lực cho GD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
90. Sử dụng kết quả HT của HS vào việc điều chỉnh CT và PPGD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
95. Tỉ lệ GV thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
103. Tỉ lệ GV không hài lòng với công việc
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
110. Các biện pháp khuyến khích giáo viên phát huy sáng tạo, đổi mới PPDH
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
124. Bồi dưỡng HS giỏi và HS yếu kém
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
131. Tổ chức thực hiện công tác PCGD
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
150. Tính sẵn sàng của HS sau khi ra trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
154. Hiệu quả thu hút các nguồn lực để phát triển nhà trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
157. Uy tín của nhà trường trong cộng đồng tăng lên
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH TÍNH
8. Mức độ phân cấp quản lý trong giáo dục
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
13. Sứ mạng, tầm nhìn và MT chiến lược của NT
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
TRƯỜNG THPT DL NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TẦM NHÌN: Trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế; Đào tạo những con người mạnh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực, đáp ứng được sự phát triển mở cửa của đất nước
SỨ MỆNH: Giúp các học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình, với một văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ, là thành phần tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam
Trường Đại học Đông Á
15. Cơ cấu tổ chức trong nhà trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
63. Hoạt động của Hội đồng trường
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
65. HĐ của Ban đại diện CMHS và các TC khác
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
67. Hệ thống giám sát, đánh giá nội bộ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
69. Hệ thống sổ sách, hồ sơ lưu trữ
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
72. Công khai thông tin về các kì thi hoặc xét tuyển
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
76. Quy chế chi tiêu nội bộ phù hợp
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
82. QL và SD thư viện, trang TBị và ĐDDH
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
86. Hoạt động của các tổ chuyên môn
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
88. KT, GS hoạt động GD và thực hiện QCCM
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
107. Mức độ khai thác và xử lý thông tin phục vụ cho việc ra quyết định
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
114. Quản lý quá trình học tập trên lớp của HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
CÁC CHỈ SỐ ĐỊNH LƯỢNG
19. Tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
Ví dụ: Cách tính tỉ lệ tuyển sinh (tinh, thô)
Ví dụ: Cách tính tỉ lệ nhập học (tinh, thô)
24. Tỉ lệ học sinh / lớp
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
27. Độ tuổi,Thâm niên giảng dạy và QL của CBQL
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
28. Tỉ lệ CBQL đã qua bồi dưỡng NVQL, LLCT
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
31. Tỉ lệ học sinh / giáo viên
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
35. Tỉ lệ GV chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn và trên chuẩn
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
40. Cơ cấu GV chia theo chuyên môn đào tạo
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
42. Số lượng, trình độ CM của CB, NV kỹ thuật
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
44. Ngân sách NN chi TX tính bình quân trên đầu HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
46. Các nguồn kinh phí xã hội hóa giáo dục
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
Cs49. Mật độ xây dựng
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
51. Bình quân số m2 phòng học văn hóa trên đầu HS
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
54. Khối phòng phục vụ học tập
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
56. Khối các công trình phụ trợ khác
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
80. Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/ tổng chi
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
56
Slide 56
Cách tính:
Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi =
(Tổng chi chuyên môn NV/tổng chi TX)× 100 (%) =
(288/2400)*100 = 12%.
Ví dụ: Tính tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi
Bài toán:
Tổng chi thường xuyên trong năm: 2 400 triệu
Tổng chi chuyên môn nghiệp vụ: 288 triệu
Tỉ lệ chi chuyên môn nghiệp vụ/tổng chi là bao nhiêu?
134. Kết quả XL học tập, cuối năm học và cuối cấp học
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
148. Hiệu quả đào tạo trong
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
59
Slide 59
Hệ số hiệu quả trong của cấp tiểu học =
(TL lên lớp 1)*(TL lên lớp 2)*(TL lên lớp 3)*(TL lên lớp 4)*(TL lên lớp 5)*
(1 + TL lưu ban lớp 1 + TL lưu ban lớp 2 + TL lệ lưu ban lớp 3 + TL lưu ban lớp 4 + TL lưu ban lớp 5).
* Ngoài ra, có thể dùng công thức tính toán chi tiết của Unesco.
Cách tính hiệu quả đào tạo trong ở bậc Tiểu học
60
Slide 60
Ví dụ: Tính hiệu quả đào tạo trong
Hiệu quả đào tạo trong của Tiểu học năm học 2007- 2008 =
(97,11% x 98,17% x 98,19% x 97,79% x 97,64%) x
(1 + 2,46 %+ 1,50% + 1,66% + 1,75% + 1,21%) = 97,04 %.
(với giả định số HS chuyển đi bằng số HS chuyển đến).
152. Mức độ giảm bất bình đẳng đối với các đối tượng: giới tính, dân tộc, thuộc diện CĐCS sách...
T.tin
Cách đo
M.đích
M.tả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)