Câu tường thuật
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trâm |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: câu tường thuật thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cácthayđổivềnội dung
1)Thayđổivềngười:
TÔI => NGƯỜI NÓI
BẠN => NGƯỜI NGHE
TÔI ở đâycácemphảihiểulàbaogồmtấtcảcácđạitừnàomàdịchratiếngviệtcóchữ TÔI trongđó ,baogồm : I : tôi (chủtừ), my : củatôi, me : tôi (túctừ). Tươngtựchữ BẠN cũngvậy, baogồm : you : bạn (chủtừ), your : củabạn, you : bạn (túctừ).
Vídụ:
My mother said to me “ I will give you a present.”
My mother said to me she would give me a present.
/
2)Thayđổivềthờigian:
Now => then
Tomorrow => the next day / the following day
Next => the next
Yesterday => the day before / the previous day
Ago => before
Last + thờiđiểm => the + thờiđiểm before
3)Thayđổivềnơichốn:
Here => there
This => that
These => those
4)Thayđổivềthì:
Nếuđộngtừtườngthuậtbênngoàidấungoặc ở quákhứthìkhithuậtlạilờinóitrongngoặc ta phảigiảmthì.
Giảmthìlàlấyđộngtừgầnchủtừnhấtgiảmxuống 1 cột.Vídụcột 1 thìgiảmthànhcột 2, ( khôngphảilàđộngtừbất qui tắcthìthêmed), cột 2 thìgiảmthànhcột 3 ( riêngcột 3 khôngđứng 1 mìnhđượcnênphảithêm had phíatrước )
Vídụ:
she is => she was
She goes => she went ( cột 2 của go là went )
She went => she had gone ( vì gone làcột 3 nênphảithêm had vàophíatrước gone )
She will be => she would be ( chỉcầnlấy 1 độngtừgầnchủtừnhấtlà will đểgiảmthìchứkhônglấy be )
Lưu ý:
Cáctrườnghợpsauđâykhônggiảmthì:
- Chânlý, sựthật.
- Trongcâucónămxácđịnh.
-Thìquákhứhoànthành.
- Câuthuộccấutrúcđãgiảmthìrồi( Sau: as if, as though, if only, wish, it`s high time, would rather, câuđiềukiệnloại 2, 3 )
Ở mứcđộcănbản, câutườngthuậtcóthể chia làm 4 loạisau:
1) Câuphátbiểu :
Làloạicâunóibìnhthườngnhư : “ I am a student” , “She didn’t like dogs”
Đốivớiloạicâunày ta chỉcầnápdụngnhữngThayđổicơbảnmàthôi.
Vídụ:
Mary said:” I will study in this school next year”
=> Mary said she would study in that school the following year.
2) Câumệnhlệnh:
Làloạicâuyêucầungườikháclàmgìđó, cáchnhậndạngcâumệnhlệnhlà:
Đầucâulà:
- Độngtừnguyênmẫu.
- Don’t
- Can you
- Could you
- Would you
- Would you mind
- Please ( pleasecóthể ở cuốicâu)
Ápdụngcôngthứcsau:
Ngườinói asked / told + ngườinghe (not) to inf.
Nếucó don’t thì ta dùng not
Lưu ý làđốivớicâumệnhlệnh, nhấtthiếtphảicóngườinghechonênviệctìmngườinghecũnglàmộtvấnđềmàcácemcầnbiết:
Cácbướctìmngườinghetừdễđếnkhónhưsau:
- Đốinhữngcâumàđềbàingười ta chosẵn :chỉviệclấyđómàsửdụng.
Vídụ:
Mary said to Tom :”……”
- Đốivớinhữngcâungườingheđượcđể ở cuốicâu: (phảicódấuphẩytrướcngườinghe) : ta chỉviệcđemlênmàsửdụng:
Vídụ:
“Give me the book, Mary “said the man.
=> The man told Mary to give him the book.
Trongtrườnghợpđólàcácchữ : mum , dad thìphảiđổithànhsởhửu + mother / father .Cácdanhtừnhư : boy, girl ..vv. thìphảithêm the phíatrước
Vídụ:
“Please give me some money, Mum “said the boy.
=> The boy told his mother to give him some money.
“Don’t stay here, boys” the man said.
=> The man told the boys not to stay there.
- Đốivớicáccâukhôngcóngườinghe ở bênngoàingoặcvà ở cuốicâucũngkhôngnhắcđếnthì ta xemtrướcngườinóicósởhửugìkhông, nếucóthì ta lấysởhửuđólàmngườìnghe.
Vídụ:
His mother said "..."
Thấycósởhửu his ( mẹcủaanhấy =>ngườinghelàanhấy : him )
=> His mother told him...
- Trườnghợpxemxétcả 3 cáchtrênmàvẫnchưatìmrangườinghethì ta dùng me (tôi) làmngườinghe.
3) Câuhỏi YES / NO:
Làdạngcâuhỏicóđộngtừđặcbiệthoặctrợđộngtừ do, does, did đầucâu.
- Đổi sang câuthường
Nếucâucóđộngtừđặcbiệtđầucâuthìchuyểnrasauchủtừ.
“Can he go?” =>he can go
Nếulàtrợđộngtừ do, does, did đầucâuthìbỏ( độngtừ chia thìtrởlại)
- “Does he go?” =>he goes
- Thêm IF/ WHETHER đầucâu
Vídụ:
Mary asked Tom: ”Are you a student?”
=>đổi sang câuthườngbằngcáchđem are rasauchủtừ:
"you are a student"
=> Mary asked Tom if / whether he was a student.
4) Câuhỏi WH:
Giốngnhưcâuhỏi YES / NO nhưngkhôngthêm if / whether
Vídụ:
She said to me:” what time do you go to school?”
- She asked me what time I went to school.
Cácemxemsơđồtómtắtsauđây:
/
Ứng dụng câu tường thuật cấp độ cơ bản
1) Mary said to Tom “ I want to tell you that I don’t like your brother”
Mary said to Tom “ I want to tell you that I don’t like your brother”
I : tôi ( chủ từ) = người nói ( Mary) là phụ nữ => đổi thành she
You : bạn (túc từ) = người nghe ( Tom) là nam => him
Your : của bạn ( sở hửu ) = người nghe ( Tom) là nam => his
Want là cột 1 giảm thành cột 2 , không có bất qui tắc nên thêm ed => wanted
Do là cột 1 giảm thành cột 2 => did
Cuối cùng ta có:
Mary said to Tom she wanted to tell him that she didn’t like his brother”
2) The man said to me,” would you please tell me the way to the post office? “
Người nói và người nghe đã có sẳn, nhưng động từ thì phải đổi
1)Thayđổivềngười:
TÔI => NGƯỜI NÓI
BẠN => NGƯỜI NGHE
TÔI ở đâycácemphảihiểulàbaogồmtấtcảcácđạitừnàomàdịchratiếngviệtcóchữ TÔI trongđó ,baogồm : I : tôi (chủtừ), my : củatôi, me : tôi (túctừ). Tươngtựchữ BẠN cũngvậy, baogồm : you : bạn (chủtừ), your : củabạn, you : bạn (túctừ).
Vídụ:
My mother said to me “ I will give you a present.”
My mother said to me she would give me a present.
/
2)Thayđổivềthờigian:
Now => then
Tomorrow => the next day / the following day
Next => the next
Yesterday => the day before / the previous day
Ago => before
Last + thờiđiểm => the + thờiđiểm before
3)Thayđổivềnơichốn:
Here => there
This => that
These => those
4)Thayđổivềthì:
Nếuđộngtừtườngthuậtbênngoàidấungoặc ở quákhứthìkhithuậtlạilờinóitrongngoặc ta phảigiảmthì.
Giảmthìlàlấyđộngtừgầnchủtừnhấtgiảmxuống 1 cột.Vídụcột 1 thìgiảmthànhcột 2, ( khôngphảilàđộngtừbất qui tắcthìthêmed), cột 2 thìgiảmthànhcột 3 ( riêngcột 3 khôngđứng 1 mìnhđượcnênphảithêm had phíatrước )
Vídụ:
she is => she was
She goes => she went ( cột 2 của go là went )
She went => she had gone ( vì gone làcột 3 nênphảithêm had vàophíatrước gone )
She will be => she would be ( chỉcầnlấy 1 độngtừgầnchủtừnhấtlà will đểgiảmthìchứkhônglấy be )
Lưu ý:
Cáctrườnghợpsauđâykhônggiảmthì:
- Chânlý, sựthật.
- Trongcâucónămxácđịnh.
-Thìquákhứhoànthành.
- Câuthuộccấutrúcđãgiảmthìrồi( Sau: as if, as though, if only, wish, it`s high time, would rather, câuđiềukiệnloại 2, 3 )
Ở mứcđộcănbản, câutườngthuậtcóthể chia làm 4 loạisau:
1) Câuphátbiểu :
Làloạicâunóibìnhthườngnhư : “ I am a student” , “She didn’t like dogs”
Đốivớiloạicâunày ta chỉcầnápdụngnhữngThayđổicơbảnmàthôi.
Vídụ:
Mary said:” I will study in this school next year”
=> Mary said she would study in that school the following year.
2) Câumệnhlệnh:
Làloạicâuyêucầungườikháclàmgìđó, cáchnhậndạngcâumệnhlệnhlà:
Đầucâulà:
- Độngtừnguyênmẫu.
- Don’t
- Can you
- Could you
- Would you
- Would you mind
- Please ( pleasecóthể ở cuốicâu)
Ápdụngcôngthứcsau:
Ngườinói asked / told + ngườinghe (not) to inf.
Nếucó don’t thì ta dùng not
Lưu ý làđốivớicâumệnhlệnh, nhấtthiếtphảicóngườinghechonênviệctìmngườinghecũnglàmộtvấnđềmàcácemcầnbiết:
Cácbướctìmngườinghetừdễđếnkhónhưsau:
- Đốinhữngcâumàđềbàingười ta chosẵn :chỉviệclấyđómàsửdụng.
Vídụ:
Mary said to Tom :”……”
- Đốivớinhữngcâungườingheđượcđể ở cuốicâu: (phảicódấuphẩytrướcngườinghe) : ta chỉviệcđemlênmàsửdụng:
Vídụ:
“Give me the book, Mary “said the man.
=> The man told Mary to give him the book.
Trongtrườnghợpđólàcácchữ : mum , dad thìphảiđổithànhsởhửu + mother / father .Cácdanhtừnhư : boy, girl ..vv. thìphảithêm the phíatrước
Vídụ:
“Please give me some money, Mum “said the boy.
=> The boy told his mother to give him some money.
“Don’t stay here, boys” the man said.
=> The man told the boys not to stay there.
- Đốivớicáccâukhôngcóngườinghe ở bênngoàingoặcvà ở cuốicâucũngkhôngnhắcđếnthì ta xemtrướcngườinóicósởhửugìkhông, nếucóthì ta lấysởhửuđólàmngườìnghe.
Vídụ:
His mother said "..."
Thấycósởhửu his ( mẹcủaanhấy =>ngườinghelàanhấy : him )
=> His mother told him...
- Trườnghợpxemxétcả 3 cáchtrênmàvẫnchưatìmrangườinghethì ta dùng me (tôi) làmngườinghe.
3) Câuhỏi YES / NO:
Làdạngcâuhỏicóđộngtừđặcbiệthoặctrợđộngtừ do, does, did đầucâu.
- Đổi sang câuthường
Nếucâucóđộngtừđặcbiệtđầucâuthìchuyểnrasauchủtừ.
“Can he go?” =>he can go
Nếulàtrợđộngtừ do, does, did đầucâuthìbỏ( độngtừ chia thìtrởlại)
- “Does he go?” =>he goes
- Thêm IF/ WHETHER đầucâu
Vídụ:
Mary asked Tom: ”Are you a student?”
=>đổi sang câuthườngbằngcáchđem are rasauchủtừ:
"you are a student"
=> Mary asked Tom if / whether he was a student.
4) Câuhỏi WH:
Giốngnhưcâuhỏi YES / NO nhưngkhôngthêm if / whether
Vídụ:
She said to me:” what time do you go to school?”
- She asked me what time I went to school.
Cácemxemsơđồtómtắtsauđây:
/
Ứng dụng câu tường thuật cấp độ cơ bản
1) Mary said to Tom “ I want to tell you that I don’t like your brother”
Mary said to Tom “ I want to tell you that I don’t like your brother”
I : tôi ( chủ từ) = người nói ( Mary) là phụ nữ => đổi thành she
You : bạn (túc từ) = người nghe ( Tom) là nam => him
Your : của bạn ( sở hửu ) = người nghe ( Tom) là nam => his
Want là cột 1 giảm thành cột 2 , không có bất qui tắc nên thêm ed => wanted
Do là cột 1 giảm thành cột 2 => did
Cuối cùng ta có:
Mary said to Tom she wanted to tell him that she didn’t like his brother”
2) The man said to me,” would you please tell me the way to the post office? “
Người nói và người nghe đã có sẳn, nhưng động từ thì phải đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trâm
Dung lượng: 212,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)