Cấu trúc với to V
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc với to V thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1. Cấu trúc: V + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive
Agree: đồng ý
Consent: ưng thuận
Hope: hi vọng
Promiss: hứa
Aim: nhằm
Decide: quyết định
Learn: học
Prove: chứng tỏ
Appear: có vẻ
Demand: yêu cầu
Long: mong mỏi
Refuse: từ chối
Arrange: sắp xếp
Determine: định đoạt
Manage: xoay xở
Remember: nhớ
Ask: yêu cầu
Be determine: cương quyết
Neglect: lơ đãng
Resole: nhất quyết
Attempt: cố gắng
Endavour: nỗ lực
Offer: đề nghị
Seem: dường như
Bother: phiền
Fail: thất bại
Plan: có kế hoạch
Swear: thề
Care: để ý
Forget: quên
Prepare: sửa soạn
Tend: có chiều hướng
Choose: chọn lựa
Guarantee: bảo đảm
Be prepared: đã sẵn sàng
Threaten: dọa
Claim: công bố
Happen: xảy ra
Pretend: giả vờ
Trouble: gây phiền
Condescend: hạ cố
Hesitate: do dự
Preceed: tiếp nối
Try = attempt: phủ định
Volunteer: tự nguyện
2. Cấu trúc: Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Các động từ hay dùng nhất là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see (hiểu), show, think, understand, want to know, wonder…
– He discovered how to open the safe.
– I found out where to buy fruit cheaply.
– She couldn’t think what to say.
– I showed her which button to press.
3. Cấu trúc: V + O + to V
Những động từ theo công thức này là:
Advise: khuyên
Force: cưỡng ép
Order: ra lệnh
Tempt: xúi giục
Allow: cho phép
Hear: nghe
Permit: cho phép
Train: huấn luyện
Command: ra lệnh
Induce: xúi giục
Persuade: thuyết phục
Urge: thúc giục
Compel: làm cho có thể
Instruct: chỉ thị
Request: yêu cầu
Warn: báo trước
Encourage: khuyến khích
Invite: mời
Remind: nhắc lại
Watch: xem
Entitle: cho phép
Let: để cho
Teach/ teach how: dạy cách
See: thấy
Feel: cảm thấy
Make: bắt phải
Tell/ tell how: nói cho biết cách
Implore: cầu khẩn
Forbid: ngăn cấm
Oblige: buộc phải
– These glasses will enable you to see in the dark.
– She encouraged me to try again.
– They forbade her to leave the house.
– They persuaded us to go with them.
Luyện tập
1. Put the verb into the correct form:
1. I don’t fancy ______________ (go) out tonight.
2. She avoided ______________ (tell) him about her plans.
3. I would like ______________ (come) to the party with you.
4. He enjoys ______________ (have) a bath in the evening.
5. She kept ______________ (talk) during the film.
6. I am learning ______________ (speak) English.
7. Do you mind ______________ (give) me a hand?
8. She helped me ______________ (carry) my suitcases.
9. I’ve finished ______________ (cook). Come and eat!
10. He decided ______________ (study) Biology.
11. I dislike ______________ (wait).
12. He asked ______________ (come) with us.
13. I promise ______________ (help) you tomorrow.
14. We discussed ______________ (go) to the cinema, but in the end we stayed at home.
15. She agreed ______________ (bring) the pudding.
16. I don’t recommend ______________ (take) the bus, it takes forever!
17. We hope ______________ (visit) Amsterdam next month.
18. She suggested ______________ (go) to the museum.
19. They plan ______________ (start) college in the autumn.
20. I don’t want ______________ (leave) yet.
2. Put the verb into the gerund or the infinitive with ‘to’:
1. She delayed ______________ (get) out of bed.
2. He demanded ______________ (speak) to the manager.
3. I offered ______________ (help).
4. I miss ______________ (go) to the beach.
5. We postponed ______________ (do) our homework.
6. I’d hate ______________ (arrive) too late.
7. She admitted ______________ (steal) the money.
8. I chose ______________ (work) here.
9. She
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive
Agree: đồng ý
Consent: ưng thuận
Hope: hi vọng
Promiss: hứa
Aim: nhằm
Decide: quyết định
Learn: học
Prove: chứng tỏ
Appear: có vẻ
Demand: yêu cầu
Long: mong mỏi
Refuse: từ chối
Arrange: sắp xếp
Determine: định đoạt
Manage: xoay xở
Remember: nhớ
Ask: yêu cầu
Be determine: cương quyết
Neglect: lơ đãng
Resole: nhất quyết
Attempt: cố gắng
Endavour: nỗ lực
Offer: đề nghị
Seem: dường như
Bother: phiền
Fail: thất bại
Plan: có kế hoạch
Swear: thề
Care: để ý
Forget: quên
Prepare: sửa soạn
Tend: có chiều hướng
Choose: chọn lựa
Guarantee: bảo đảm
Be prepared: đã sẵn sàng
Threaten: dọa
Claim: công bố
Happen: xảy ra
Pretend: giả vờ
Trouble: gây phiền
Condescend: hạ cố
Hesitate: do dự
Preceed: tiếp nối
Try = attempt: phủ định
Volunteer: tự nguyện
2. Cấu trúc: Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Các động từ hay dùng nhất là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see (hiểu), show, think, understand, want to know, wonder…
– He discovered how to open the safe.
– I found out where to buy fruit cheaply.
– She couldn’t think what to say.
– I showed her which button to press.
3. Cấu trúc: V + O + to V
Những động từ theo công thức này là:
Advise: khuyên
Force: cưỡng ép
Order: ra lệnh
Tempt: xúi giục
Allow: cho phép
Hear: nghe
Permit: cho phép
Train: huấn luyện
Command: ra lệnh
Induce: xúi giục
Persuade: thuyết phục
Urge: thúc giục
Compel: làm cho có thể
Instruct: chỉ thị
Request: yêu cầu
Warn: báo trước
Encourage: khuyến khích
Invite: mời
Remind: nhắc lại
Watch: xem
Entitle: cho phép
Let: để cho
Teach/ teach how: dạy cách
See: thấy
Feel: cảm thấy
Make: bắt phải
Tell/ tell how: nói cho biết cách
Implore: cầu khẩn
Forbid: ngăn cấm
Oblige: buộc phải
– These glasses will enable you to see in the dark.
– She encouraged me to try again.
– They forbade her to leave the house.
– They persuaded us to go with them.
Luyện tập
1. Put the verb into the correct form:
1. I don’t fancy ______________ (go) out tonight.
2. She avoided ______________ (tell) him about her plans.
3. I would like ______________ (come) to the party with you.
4. He enjoys ______________ (have) a bath in the evening.
5. She kept ______________ (talk) during the film.
6. I am learning ______________ (speak) English.
7. Do you mind ______________ (give) me a hand?
8. She helped me ______________ (carry) my suitcases.
9. I’ve finished ______________ (cook). Come and eat!
10. He decided ______________ (study) Biology.
11. I dislike ______________ (wait).
12. He asked ______________ (come) with us.
13. I promise ______________ (help) you tomorrow.
14. We discussed ______________ (go) to the cinema, but in the end we stayed at home.
15. She agreed ______________ (bring) the pudding.
16. I don’t recommend ______________ (take) the bus, it takes forever!
17. We hope ______________ (visit) Amsterdam next month.
18. She suggested ______________ (go) to the museum.
19. They plan ______________ (start) college in the autumn.
20. I don’t want ______________ (leave) yet.
2. Put the verb into the gerund or the infinitive with ‘to’:
1. She delayed ______________ (get) out of bed.
2. He demanded ______________ (speak) to the manager.
3. I offered ______________ (help).
4. I miss ______________ (go) to the beach.
5. We postponed ______________ (do) our homework.
6. I’d hate ______________ (arrive) too late.
7. She admitted ______________ (steal) the money.
8. I chose ______________ (work) here.
9. She
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 18,16KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)