Cấu trúc viết lại câu

Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Tuyến | Ngày 19/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc viết lại câu thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Cấu trúc viết lại câu trong tiếng anh
1. S + be + adj + prep = S + V + adv 1. S + be + adj + prep = S + V + adv 2. S + V + adv = S + V + with + N 3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth 4. S + be + adj = What + a + adj + N! 5. S + V + adv = How + adj + S + be 6. S + V + adv = How + adv + S + V! 7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj 8. S + V = S + be + ed-adj 9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V 10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V 11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V 12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V 13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V 14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V 15. Because + clause = Because of + noun/gerund 16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund 17. Although + clause = Despite + Nound/gerund 18. S + V + N = S + be + adj 19. S + be + adj = S + V + O 20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N 21. S + often + V = S + be used to +Ving /N 22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N 23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn) 24. S + like … better than … = S + would … than … 25. S + prefer = S + would rather + V 26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V 27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth 28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth 29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII 30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth 2. S + V + adv = S + V + with + N / Like: được dùng để diễn đạt sự giống nhau. S + V + like + noun/ pronoun Ex: You look like your mother. (Bạn trông giống mẹ bạn.) He ran fast like a wing.(Anh ta chạy nhanh như gió.) 2/ The Same As: được dùng để diễn đạt sự bằng nhau hoặc sự đồng nhất. S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun Ex: He speaks the same language as she. (Anh ấy nói cùng ngôn ngữ như chị ấy.) Hoa’s house is the same size as mine. ( Ngôi nhà của Hoa có cùng kích thước với nhà của tôi.) 3/ As…As: được dùng để diễn đạt sự ngang bằng nhau S + V + As + Adv + As + noun/ pronoun S + Be + As + Adj + As + noun/ pronoun Ex: She speakes English as well as me.(Cô ấy nói tiếng Anh trôi chảy như tôi.) I am as tall as you.(Tôi cao bằng bạn.) * Not as…as: diễn đạt sự không ngang bằng. S + don’t / doesn’t + V + As + Adv + As + noun/ pronoun S + Be (am/is/are) + not + As + Adj +As + noun/ pronoun Ex: Nam doesn’t drive as carefully as his sister. (Nam không lái xe cẩn thận bằng chị cậu ấy.) The magazine is not as big as the newspaper. ( Tờ tạp chí không to bằng tờ báo.) 4/ Different from: diễn đạt sự khác nhau. S + Be
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quý Tuyến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)