Cấu trúc và bài tập về câu bị động
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hợp |
Ngày 19/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc và bài tập về câu bị động thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CÂU BỊ ĐỘNG (passive voice) Công thức chung : S+BE+past participle(P2) I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ: 1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2 2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2 3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2 4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2 5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2 6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2 7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2 8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2 9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2 II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB 1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf) Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. >>> Thể bị động S+modal verb + be +P2. EX: I must do this homework. >> This homework must be done. 2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2 Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ. >>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2 III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: 1/ It`s your duty to+Vinf >>> bị động: You`re supposed to+Vinf EX: It`s your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today. 2/ It`s impossible to+Vinf >>>bị động: S + can`t + be + P2 EX: It`s impossible to solve this problem. >> This problem can`t be solve. 3/ It`s necessary to + Vinf >>> bị động: S + should/ must + be +P2 EX: It`s necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you. 4/ Mệnh lệnh thức + Object. >>> bị động: S + should/must + be +P2. EX: Turn on the lights! >> The lights should be turned on. IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET. Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. >>> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf. EX: My parent never let me do anything by myself. >> I`m never let to do anything by myself. V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ". Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf >>>Bị động: S + have/ get + st +done. EX: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father. VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING. Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc >> Chủ động: S + V + sb +Ving. Bị động: S + V + sb/st + being + P2 EX: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you. VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception) 1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) EX: Opening the door, we saw her overhearing us. 2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối) EX: I saw him close the door and drive his car away. NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1. >> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf EX: He was seen to close the door and drive his car away. VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP. 1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI. Công thức: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause. >> Bị động: a/ It`s + thought/said/ supposed/believed
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hợp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)