Cấu trúc V-ing
Chia sẻ bởi Dương Thị Nương |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc V-ing thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
III. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES)
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
1. to afford to V: cố gắng làm gì
2. to agree V: đồng ý làm gì
3. to agree with sb: đồng ý với ai
4. to appear to V: dường như
5. to ask to V: yêu cầu làm gì
6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
7. to decide to V: quyết định làm gì
8. to expect to V: hi vọng làm gì
9. to learn to V: học
10. to manage to V: xoay xở
11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai
12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì
13. to promise to V: hứa làm gì
14. to encourge to V: khuyến khích làm gì
15. to refuse to V: từ chối làm gì
16. to threaten to V: đe dọa làm gì
17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó
18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa)
19. to + encourage sb to V sth…khuyến khích ai làm gì
20. to want to V: muốn làm gì
21. to want sb to V: muốn ai làm gì
22. to intend to V: có ý định làm gì
23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì
24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì
25. to beg sb to V: cầu xin ai
26. to forbid to V: cấm làm gì
27. to invite to V: mời
28. to invite sb to V: mời ai làm gì
29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì
31. to teach sb to V: dạy
32. to tell sb to V: bảo ai làm gì
33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì
34. to have sb V: nhờ ai làm gì
35. to make sb V: bắt ép ai làm gì
36. S + would like to V: thích làm gì
37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì
38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì
* Một số cấu trúc cần phân biệt :
124. To remember Ving: nhớ đã làm gì
132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm)
125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm
133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm)
126. To stop Ving: dừng làm gì
134. To stop to V: dừng để làm gì
127. To try Ving: thử làm gì
135. To try to V: cố gắng làm gì
128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì
136. To regret to V: tiếc phải làm gì
129. To mean Ving: thích làm gì
137. To mean to V: có ý định làm gì
130. To be used to Ving: đã quen làm gì
138. Used to V: đã từng làm gì
131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gì (đang dở)
139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (việc khác)
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O:
39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì
40. to avoid Ving: tránh làm gì
41. to delay Ving: trì hoãn làm gì
42. to deny Ving: phủ nhận làm gì
43. to enjoy Ving: thích làm gì
44. to finish Ving: hoàn thành
45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì
46. to mind Ving: bận tâm
47. to suggest Ving: gợi ý
48. to like Ving: thích làm gì
49. to hate Ving: ghét làm gì
50. to love Ving: thích làm gì
51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được
52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được
53. S + can’t help Ving: không thể tránh được
54. to look forward to Ving: trông mong
55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai
56. to insist sb on Ving:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Nương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)