Cau Truc tiep -Gian tiep
Chia sẻ bởi Lê Quang Trung |
Ngày 02/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Cau Truc tiep -Gian tiep thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Mr : Le Quang Trung - Golden key language school
Welcome to our English class
Teacher : Le Quang Trung
Golden Key Language School
Reported Speech
Directed speech and reported speech
(Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp)
I/ Definition:
1. Direct speech: ( lời nói trực tiếp)- là lời nói tường thuật lai đúng nguyên văn lời của người nói. Lời nói trực tiếp thường được viết giữa hai dấu ngoặc kép và được ngăn cách với mệnh đề tường thuật bởi dấu phẩy.
Ex: - John said, " I like reading scince books."
- My teacher said, " I`ll give you a test tomorrow."
2. Reported or indirect speech: ( lời nói tường thuật hay lời nói gián tiếp"
- là lời nói được thuật lại với ý và từ của người tường thuật. Lời nói gián tiếp không bi ngăn cách bởi dấu phẩy hay dấu ngoặc kép, và luôn tận cùng bằng dấu chấm câu.
Ex: - John said (that) he liked reading science books.
- My teacher said (that) he would give us the test the next day.
Lưu ý:
Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp gồm có hai phần/ mệnh đề:
- Mệnh đề chính hay mệnh đề tường thuật
- Lời nói trực tiếp hoặc lời nói gián tiếp
Ex: Tom says, " I go to the collage next summer."
Mệnh đề chính Lời nói trực tiếp
Tom says that he goes to the collage next summer.
Mệnh đề chính Lời nói trực tiếp
II/ Changing direct speech into reported speech. (Chuyển lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp)
Nếu động từ trong mệnh đề chính ở hiện tại đơn (SAY) hoặc hiện tại hoàn thành (HAVE/ HAS SAID) hoặc tương lai đơn (WILL/ SHALL SAY) thì trong lời trích dẩn ta chỉ đổi đại từ và hình thức của động từ cho phù hợp.
Ex: The farmer says, " I hope it will rain tomorrow"
The farmer says that he hopes it will rain tomorrow.
Nếu động từ trong mệnh đề chính ở thì quá khứ (SAID) thì trong lời trích dẩn ta phải đổi thì (Tense), các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian (time), địa điểm (place) và đại từ (Person)theo các quy tắc sau:
Lưu ý: Trường hợp không đổi dạng động từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gian tiếp.
* Must/ might/ could/ should/ had better/ ought to không đổi.
Ex: He said, " I must finish this homework."
He said that he must finish that homework
* Ta vẩn có thể dùng "simple present" thay vì "simple past" trong lời nói gián tiếp khi diển tả:
- Một thói quen: " I work late every morning."
- Một chân lý: " The sun rises in the East."
* Đối với các động từ khuyết thiếu (Không đủ các dạng thức chia ở các thì) ta phải mượn các từ có cùng nghĩa như:
Must had to/ would have to
Must not was to/ were to
Can could/ be able to
Will/ shall would/ be going to
* Các cấu trúc câu:
1. Cấu trúc câu Wish ( câu mong ước ) không đổi.
Ex: She said, "I wish I had known the truth."
She wished She had known the truth.
She said that she wished She had known the truth.
2. Cấu trúc:
Would rather + S + V(quá khứ) - Không đổi
Ex: He said, "I`d rather Tom drove the car"
He said he would rather Tom drove the car.
3. Cấu trúc: It`s (high) time + S + V (quá khứ) - Không đổi
Ex: - The man said, "It`s high time you went to school alone, my son"
The man said to his son that it was high time he went to school alone.
4. Câu điều kiẹn loại 2 và 3 không đổi.
C/ Đổi đại từ:
The first person:
Số ít: I/ me và những từ sở hữu my/ mine Sẽ được đổi theo ngôi của
Số nhiều: we/ us và các từ sở hữu our/ ours chủ từ trong mệnh đề
tường thuật
Ex: Jane said, "I have left my book at home."
Jane said that She had left her book at home.
The second person:
You/ you và các từ sở hữu của chúng your/ yours sẽ được đổi theo ngôi của túc từ ( Object) trong mệnh đề tường thuật.
Ex: He said, "I`ll lend you my book, Alice."
He said to Alice that he would lend her his book.
The third person:
- Số ít: He/ him/ his/ she/ her/ her/ it/ it/ it/ its - Thường được giữ nguyên.
- Số nhiều: They/ them/ their/ theirs
Ex: She said, "I have posted their letters."
She said that she had posted their letter.
D/ Tường thuật gián tiếp các loại câu:
I. Câu mệnh lệnh,yêu cầu, đề nghị, lời khuyên gián tiếp.
- Khi các lọai câu mệnh lệnh,yêu cầu, đề nghị, lời khuyên được đổi từ trực tiếp sang gián tiếp thường được mở đầu băng các động từ: " order/ command/ tell/ ask/ request/ advise/ invite....." Thường được tường thuật theo cấu trúc sau:
+ Nếu các loại câu trên ở dạng khăng định:
S + asked / told / requested + O + to + V-infinitive
Ex: 1."Hurry up, Lan"
She told Lan to hurry up.
2. "Can you carry the bag for me?"
She asked me to carry her bag.
3. "Would you like to have a drink."
She invited me to have a drink.
+ Nếu các loại câu trên ở dạng phủ định:
S + asked / told / requested + O + not + to +V-infinitive
Ex: 1."Don`t leave the room."
She told me not to leave the room.
2. "Please don`t tell anyone what happened."
He asked me not to tell anyone what had happened.
II. Câu hỏi gián tiếp:
1. Yes/ No - questions:
- Khi đổi câu hỏi Yes - No sang câu gián tiếp ta thực hiện các bước sau:
a. Các quy tắc đổi thì và các trường hợp khác vẫn như dạng câu lời nói.
b. Dùng động từ "asked" hoặc "wanted to know" ở mệnh đề tường thuật.
c. Viết từ "if" hoặc "whether" sau mệnh đề tường thuật.
d. Nếu câu hỏi Yes - No bắt đầu băng động từ hình thái ( can/ will/ must...) thì đổi theo quy tắc.
e. Nếu câu hỏi Yes - No với trợ động từ "Do/ does/ did" thi bỏ trợ động từ và đua về câu khăng định lưu ý đổi thì của động từ chính theo quy tắc đổi thì.
g. Đổi dấu chấm hỏi "?" trong câu trực tiếp sang dấu chấm " . " trong câu gián tiếp.
Ex: 1. He said, "Are you enjoying yurself?
He asked if I was enjoying myself.
2. " Can you hear a strange noise?" He said.
He asked if I heard a strange noise.
2. Wh- questions:
- Khi đổi câu hỏi Wh- questions sang câu gián tiếp ta thức hiẹn các bước sau
a. Các quy tắc đổi thì và các trường hợp khác vẫn như dạng câu lời nói.
b. Dùng động từ "asked" hoặc "wanted to know" ở mệnh đề tường thuật.
c. Đăt "Wh - word" sau động từ trong mệnh đề tường thuât.
d. Sau Wh - word là một câu ở dạng sác định, không thành lập câu hỏi.
e. Đổi dấu chấm hỏi "?" trong câu trực tiếp sang dấu chấm " . " trong câu gián tiếp.
Ex: 1. He said, "where are going, Tom?"
He asked Tom where he was going.
2. He said, "why are you learning English , Tom?"
He asked Tom why he was learning english .
Bài tập
I. Put the following commands and requests into reported speech.
1. The teacher said to Tim, "Come into my office, please."
................................
2. Their mother said to them, "Don`t make so much noise."
................................
3. The traffic policeman said, "Show me your driving license, please."
................................
4. Mr. Jackson said to Tim, "Could you give me a hand, please?"
................................
5. Nam said to the taxi driver, "please turn left at the first traffic light."
................................
6. She said to her son, "Go straight upstairs and get into bed."
................................
7. The policeman said, "Don`t touch anything in the room."
................................
8. Mary said to John, "Can you carry my suitcase, please."
................................
9. I said to him, "Would you mind if I took some photos?"
................................
10. The doctor said to the boy, "Take off your shirt, please."
................................
Bài tập
I. Put the following commands and requests into reported speech.
1. The teacher said to Tim, "Come into my office, please."
................................
2. Their mother said to them, "Don`t make so much noise."
................................
3. The traffic policeman said, "Show me your driving license, please."
................................
4. Mr. Jackson said to Tim, "Could you give me a hand, please?"
................................
5. Nam said to the taxi driver, "please turn left at the first traffic light."
................................
6. She said to her son, "Go straight upstairs and get into bed."
................................
7. The policeman said, "Don`t touch anything in the room."
................................
8. Mary said to John, "Can you carry my suitcase, please."
................................
9. I said to him, "Would you mind if I took some photos?"
................................
10. The doctor said to the boy, "Take off your shirt, please."
................................
II. Yesterday morning, Mr. Robinson was ill he went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor`s advice in two ways as shown.
1. "You should take a few days off"
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
2. "You should stay in bed for a few days."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
3. "You should take these medicines every four hours."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
4. "You ought to keep your body warm."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
5. "You shouldn`t drink alcohol or smoke."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
6. "You ought not to eat fatty food."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
7. "You should take a little milk before sleeping."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
II. Yesterday morning, Mr. Robinson was ill he went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor`s advice in two ways as shown.
1. "You should take a few days off"
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
2. "You should stay in bed for a few days."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
3. "You should take these medicines every four hours."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
4. "You ought to keep your body warm."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
5. "You shouldn`t drink alcohol or smoke."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
6. "You ought not to eat fatty food."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
7. "You should take a little milk before sleeping."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
III. Turn the following questions into indirect speech
1. Marry asked me, “Do you want to visit London?”
……………………………………………………………………………
2. She said, “Can you speak Spanish, Minh?”
……………………………………………………………………………
3. Thanh said to her teacher, “Will I finish my exercises at home?”
………………………………………………………………………………
4. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?”
………………………………………………………………………………
5. They said to us, “Must you go now?”
……………………………………………………………………………
6. I asked Nam, “Are you free tonight?”
………………………………………………………………………………
7. Nam said to me, “Did you stay at home last night?”
………………………………………………………………………………
8. The mother asked her son, “Have you finished your homework?”
………………………………………………………………………………
III. Turn the following questions into indirect speech
1. Marry asked me, “Do you want to visit London?”
……………………………………………………………………………
2. She said, “Can you speak Spanish, Minh?”
……………………………………………………………………………
3. Thanh said to her teacher, “Will I finish my exercises at home?”
………………………………………………………………………………
4. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?”
………………………………………………………………………………
5. They said to us, “Must you go now?”
……………………………………………………………………………
6. I asked Nam, “Are you free tonight?”
………………………………………………………………………………
7. Nam said to me, “Did you stay at home last night?”
………………………………………………………………………………
8. The mother asked her son, “Have you finished your homework?”
………………………………………………………………………………
IV. Change the following sentences into reported speech.
1. He said to her, "you are my friend."
..................................
2. Johnny said to his father, "I don`t know how to do this exercise."
..................................
3. "Don`t come back before one o`clock." my brother Advised.
..................................
4. "Cook it in butter." Mrs. Brown said to her daughter.
..................................
5. The pupils said, "Teacher, give us better mark, please."
..................................
6. "What a dirty face you have!" Ann said to her son.
..................................
7. "Don`t you know how to behave. There must be no talking in lessons". The teacher told his students.
..................................
8. "I wonder who is coming in the excursion tomorrow. I do hope it won`t rain". She said .
..................................
9. "Do as you are told. You are a naughty boy". Mrs. Brown said.
..................................
10. "It is a very nice evening. Why don`t we go out for a walk". Jim suggested.
..................................
IV. Change the following sentences into reported speech.
11. "It isn`t very foggy today as it was yesterday", Said the teacher.
..................................
12. "Be modest if you are a good student", Said the teacher.
..................................
13. He said to her: " I have not told you anything yet."
..................................
15. Mr. Ha asked his friend: "How did you manage to know my phone number?"
..................................
16. Minh said: "My father died a year ago"
..................................
17.I said to the librarian: "could I take out another book please?"
..................................
18. She said to the boys: "Be careful. Don`t go too near the edge of the cliff"
..................................
Welcome to our English class
Teacher : Le Quang Trung
Golden Key Language School
Reported Speech
Directed speech and reported speech
(Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp)
I/ Definition:
1. Direct speech: ( lời nói trực tiếp)- là lời nói tường thuật lai đúng nguyên văn lời của người nói. Lời nói trực tiếp thường được viết giữa hai dấu ngoặc kép và được ngăn cách với mệnh đề tường thuật bởi dấu phẩy.
Ex: - John said, " I like reading scince books."
- My teacher said, " I`ll give you a test tomorrow."
2. Reported or indirect speech: ( lời nói tường thuật hay lời nói gián tiếp"
- là lời nói được thuật lại với ý và từ của người tường thuật. Lời nói gián tiếp không bi ngăn cách bởi dấu phẩy hay dấu ngoặc kép, và luôn tận cùng bằng dấu chấm câu.
Ex: - John said (that) he liked reading science books.
- My teacher said (that) he would give us the test the next day.
Lưu ý:
Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp gồm có hai phần/ mệnh đề:
- Mệnh đề chính hay mệnh đề tường thuật
- Lời nói trực tiếp hoặc lời nói gián tiếp
Ex: Tom says, " I go to the collage next summer."
Mệnh đề chính Lời nói trực tiếp
Tom says that he goes to the collage next summer.
Mệnh đề chính Lời nói trực tiếp
II/ Changing direct speech into reported speech. (Chuyển lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp)
Nếu động từ trong mệnh đề chính ở hiện tại đơn (SAY) hoặc hiện tại hoàn thành (HAVE/ HAS SAID) hoặc tương lai đơn (WILL/ SHALL SAY) thì trong lời trích dẩn ta chỉ đổi đại từ và hình thức của động từ cho phù hợp.
Ex: The farmer says, " I hope it will rain tomorrow"
The farmer says that he hopes it will rain tomorrow.
Nếu động từ trong mệnh đề chính ở thì quá khứ (SAID) thì trong lời trích dẩn ta phải đổi thì (Tense), các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian (time), địa điểm (place) và đại từ (Person)theo các quy tắc sau:
Lưu ý: Trường hợp không đổi dạng động từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gian tiếp.
* Must/ might/ could/ should/ had better/ ought to không đổi.
Ex: He said, " I must finish this homework."
He said that he must finish that homework
* Ta vẩn có thể dùng "simple present" thay vì "simple past" trong lời nói gián tiếp khi diển tả:
- Một thói quen: " I work late every morning."
- Một chân lý: " The sun rises in the East."
* Đối với các động từ khuyết thiếu (Không đủ các dạng thức chia ở các thì) ta phải mượn các từ có cùng nghĩa như:
Must had to/ would have to
Must not was to/ were to
Can could/ be able to
Will/ shall would/ be going to
* Các cấu trúc câu:
1. Cấu trúc câu Wish ( câu mong ước ) không đổi.
Ex: She said, "I wish I had known the truth."
She wished She had known the truth.
She said that she wished She had known the truth.
2. Cấu trúc:
Would rather + S + V(quá khứ) - Không đổi
Ex: He said, "I`d rather Tom drove the car"
He said he would rather Tom drove the car.
3. Cấu trúc: It`s (high) time + S + V (quá khứ) - Không đổi
Ex: - The man said, "It`s high time you went to school alone, my son"
The man said to his son that it was high time he went to school alone.
4. Câu điều kiẹn loại 2 và 3 không đổi.
C/ Đổi đại từ:
The first person:
Số ít: I/ me và những từ sở hữu my/ mine Sẽ được đổi theo ngôi của
Số nhiều: we/ us và các từ sở hữu our/ ours chủ từ trong mệnh đề
tường thuật
Ex: Jane said, "I have left my book at home."
Jane said that She had left her book at home.
The second person:
You/ you và các từ sở hữu của chúng your/ yours sẽ được đổi theo ngôi của túc từ ( Object) trong mệnh đề tường thuật.
Ex: He said, "I`ll lend you my book, Alice."
He said to Alice that he would lend her his book.
The third person:
- Số ít: He/ him/ his/ she/ her/ her/ it/ it/ it/ its - Thường được giữ nguyên.
- Số nhiều: They/ them/ their/ theirs
Ex: She said, "I have posted their letters."
She said that she had posted their letter.
D/ Tường thuật gián tiếp các loại câu:
I. Câu mệnh lệnh,yêu cầu, đề nghị, lời khuyên gián tiếp.
- Khi các lọai câu mệnh lệnh,yêu cầu, đề nghị, lời khuyên được đổi từ trực tiếp sang gián tiếp thường được mở đầu băng các động từ: " order/ command/ tell/ ask/ request/ advise/ invite....." Thường được tường thuật theo cấu trúc sau:
+ Nếu các loại câu trên ở dạng khăng định:
S + asked / told / requested + O + to + V-infinitive
Ex: 1."Hurry up, Lan"
She told Lan to hurry up.
2. "Can you carry the bag for me?"
She asked me to carry her bag.
3. "Would you like to have a drink."
She invited me to have a drink.
+ Nếu các loại câu trên ở dạng phủ định:
S + asked / told / requested + O + not + to +V-infinitive
Ex: 1."Don`t leave the room."
She told me not to leave the room.
2. "Please don`t tell anyone what happened."
He asked me not to tell anyone what had happened.
II. Câu hỏi gián tiếp:
1. Yes/ No - questions:
- Khi đổi câu hỏi Yes - No sang câu gián tiếp ta thực hiện các bước sau:
a. Các quy tắc đổi thì và các trường hợp khác vẫn như dạng câu lời nói.
b. Dùng động từ "asked" hoặc "wanted to know" ở mệnh đề tường thuật.
c. Viết từ "if" hoặc "whether" sau mệnh đề tường thuật.
d. Nếu câu hỏi Yes - No bắt đầu băng động từ hình thái ( can/ will/ must...) thì đổi theo quy tắc.
e. Nếu câu hỏi Yes - No với trợ động từ "Do/ does/ did" thi bỏ trợ động từ và đua về câu khăng định lưu ý đổi thì của động từ chính theo quy tắc đổi thì.
g. Đổi dấu chấm hỏi "?" trong câu trực tiếp sang dấu chấm " . " trong câu gián tiếp.
Ex: 1. He said, "Are you enjoying yurself?
He asked if I was enjoying myself.
2. " Can you hear a strange noise?" He said.
He asked if I heard a strange noise.
2. Wh- questions:
- Khi đổi câu hỏi Wh- questions sang câu gián tiếp ta thức hiẹn các bước sau
a. Các quy tắc đổi thì và các trường hợp khác vẫn như dạng câu lời nói.
b. Dùng động từ "asked" hoặc "wanted to know" ở mệnh đề tường thuật.
c. Đăt "Wh - word" sau động từ trong mệnh đề tường thuât.
d. Sau Wh - word là một câu ở dạng sác định, không thành lập câu hỏi.
e. Đổi dấu chấm hỏi "?" trong câu trực tiếp sang dấu chấm " . " trong câu gián tiếp.
Ex: 1. He said, "where are going, Tom?"
He asked Tom where he was going.
2. He said, "why are you learning English , Tom?"
He asked Tom why he was learning english .
Bài tập
I. Put the following commands and requests into reported speech.
1. The teacher said to Tim, "Come into my office, please."
................................
2. Their mother said to them, "Don`t make so much noise."
................................
3. The traffic policeman said, "Show me your driving license, please."
................................
4. Mr. Jackson said to Tim, "Could you give me a hand, please?"
................................
5. Nam said to the taxi driver, "please turn left at the first traffic light."
................................
6. She said to her son, "Go straight upstairs and get into bed."
................................
7. The policeman said, "Don`t touch anything in the room."
................................
8. Mary said to John, "Can you carry my suitcase, please."
................................
9. I said to him, "Would you mind if I took some photos?"
................................
10. The doctor said to the boy, "Take off your shirt, please."
................................
Bài tập
I. Put the following commands and requests into reported speech.
1. The teacher said to Tim, "Come into my office, please."
................................
2. Their mother said to them, "Don`t make so much noise."
................................
3. The traffic policeman said, "Show me your driving license, please."
................................
4. Mr. Jackson said to Tim, "Could you give me a hand, please?"
................................
5. Nam said to the taxi driver, "please turn left at the first traffic light."
................................
6. She said to her son, "Go straight upstairs and get into bed."
................................
7. The policeman said, "Don`t touch anything in the room."
................................
8. Mary said to John, "Can you carry my suitcase, please."
................................
9. I said to him, "Would you mind if I took some photos?"
................................
10. The doctor said to the boy, "Take off your shirt, please."
................................
II. Yesterday morning, Mr. Robinson was ill he went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor`s advice in two ways as shown.
1. "You should take a few days off"
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
2. "You should stay in bed for a few days."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
3. "You should take these medicines every four hours."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
4. "You ought to keep your body warm."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
5. "You shouldn`t drink alcohol or smoke."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
6. "You ought not to eat fatty food."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
7. "You should take a little milk before sleeping."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
II. Yesterday morning, Mr. Robinson was ill he went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor`s advice in two ways as shown.
1. "You should take a few days off"
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
2. "You should stay in bed for a few days."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
3. "You should take these medicines every four hours."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
4. "You ought to keep your body warm."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
5. "You shouldn`t drink alcohol or smoke."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
6. "You ought not to eat fatty food."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
7. "You should take a little milk before sleeping."
- The doctor said to Mr. Robinson that......................................................................
- The doctor advised Mr. Robinson............................................................................
III. Turn the following questions into indirect speech
1. Marry asked me, “Do you want to visit London?”
……………………………………………………………………………
2. She said, “Can you speak Spanish, Minh?”
……………………………………………………………………………
3. Thanh said to her teacher, “Will I finish my exercises at home?”
………………………………………………………………………………
4. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?”
………………………………………………………………………………
5. They said to us, “Must you go now?”
……………………………………………………………………………
6. I asked Nam, “Are you free tonight?”
………………………………………………………………………………
7. Nam said to me, “Did you stay at home last night?”
………………………………………………………………………………
8. The mother asked her son, “Have you finished your homework?”
………………………………………………………………………………
III. Turn the following questions into indirect speech
1. Marry asked me, “Do you want to visit London?”
……………………………………………………………………………
2. She said, “Can you speak Spanish, Minh?”
……………………………………………………………………………
3. Thanh said to her teacher, “Will I finish my exercises at home?”
………………………………………………………………………………
4. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?”
………………………………………………………………………………
5. They said to us, “Must you go now?”
……………………………………………………………………………
6. I asked Nam, “Are you free tonight?”
………………………………………………………………………………
7. Nam said to me, “Did you stay at home last night?”
………………………………………………………………………………
8. The mother asked her son, “Have you finished your homework?”
………………………………………………………………………………
IV. Change the following sentences into reported speech.
1. He said to her, "you are my friend."
..................................
2. Johnny said to his father, "I don`t know how to do this exercise."
..................................
3. "Don`t come back before one o`clock." my brother Advised.
..................................
4. "Cook it in butter." Mrs. Brown said to her daughter.
..................................
5. The pupils said, "Teacher, give us better mark, please."
..................................
6. "What a dirty face you have!" Ann said to her son.
..................................
7. "Don`t you know how to behave. There must be no talking in lessons". The teacher told his students.
..................................
8. "I wonder who is coming in the excursion tomorrow. I do hope it won`t rain". She said .
..................................
9. "Do as you are told. You are a naughty boy". Mrs. Brown said.
..................................
10. "It is a very nice evening. Why don`t we go out for a walk". Jim suggested.
..................................
IV. Change the following sentences into reported speech.
11. "It isn`t very foggy today as it was yesterday", Said the teacher.
..................................
12. "Be modest if you are a good student", Said the teacher.
..................................
13. He said to her: " I have not told you anything yet."
..................................
15. Mr. Ha asked his friend: "How did you manage to know my phone number?"
..................................
16. Minh said: "My father died a year ago"
..................................
17.I said to the librarian: "could I take out another book please?"
..................................
18. She said to the boys: "Be careful. Don`t go too near the edge of the cliff"
..................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)