Cau truc tieng anh thong dung

Chia sẻ bởi Mai Huyen | Ngày 26/04/2019 | 91

Chia sẻ tài liệu: cau truc tieng anh thong dung thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

cấu trúc tiếng Anh thông dụng • To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì • To be gasping for liberty: Khao khát tự do • To be generous with one`s money: Rộng rãi về chuyện tiền nong • To be getting chronic: Thành thói quen • To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo • To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè • To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu • To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc • To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì • To be glowing with health: Đỏ hồng hào • To be going on for: Gần tới, xấp xỉ • To be going: Đang chạy • To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào • To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi • To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao • To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) • To be good at numbers: Giỏi về số học • To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi • To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi • To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức • To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối • To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào • To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì • To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc • To be great at tennis: Giỏi về quần vợt • To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào • To be greedy: Tham ăn • To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay • To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa • To be guarded in one`s speech: Thận trọng lời nói • To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! • To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội • To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo • To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai • To be a bad fit: Không vừa • To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ • To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ • To be a believer in sth: Ngời tin việc gì • To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng • To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững • To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào • To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ • To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào • To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ • To be a cup too low: Chán nản, nản lòng • To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì • To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhđúc • To be a demon for work: Làm việc hăng hái • To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) • To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trờng • To be a favourite of sb; to be sb`s favourite: Đợc ngời nào yêu mến • To be a fiasco: Thất bại to • To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá • To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát • To be a foe to sth: Nghịch với điều gì • To be a frequent caller at sb`s house: Năng tới lui nhà ngời nào • To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman`s life: Sống nhờ huê lợi hằng năm • To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rợu • To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe • To be a good walker: Đi(bộ)giỏi • To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi • To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu • To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công • To be a law unto oneself: Làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Huyen
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)