Cấu trúc thông dụng trong tiếng anh THCS

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hải My | Ngày 19/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc thông dụng trong tiếng anh THCS thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...) Eg: - This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ để cho các em nhớ.)      - He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi theo kịp.) 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) Eg: - This box is so heavy that I cannot take it. (Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nổi nó.) - He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ nhẹ đến nỗi mà tôi chẳng nghe thấy gì cả.) 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) Eg: - It is such a heavy box that I cannot take it. (Đó là cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nổi nó.)      - It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi mà tôi không thể lờ chúng đi được.) 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...) Eg: - She is old enough to get married. (Cô ấy đủ tuổi để kết hôn.)      - They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy được họ môn Tiếng Anh.) 5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) Eg: - I had my hair cut yesterday. (Tôi nhờ/ thuê người cắt tóc ngày hôm qua.)       - I’d like to have my shoes repaired. (Tôi muốn nhờ/ thuê người sửa đôi giày.) 6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)  Eg: -It is time you had a shower. (Đã đến lúc con phải đi tắm rồi đó.)       - It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi phải hỏi tất cả các bạn về câu hỏi này.) 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (mất bao nhiêu thời gian... để làm gì) Eg: - It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi tới trường.) - It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập này ngày hôm qua.) 8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..) Eg: He prevented us from parking our car here. (Ông ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây.) 9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...) Eg: - I find it very difficult to learn English. (Tôi thấy rất khó để học Tiếng Anh.)       - They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy rất dễ để vượt qua vấn đề đó.) 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) Eg: - I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn thích mèo.)      - I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV.) 11. Would rather (`d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) Eg: - She would rather play games than read books. (Cố ấy thích chơi game hơn đọc sách.)       - I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học tiếng Anh hơn học Sinh học.) 12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) Eg: I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen ăn bằng đũa.) 13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) Eg: - I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi thường đi câu cá với bạn khi còn trẻ.)       - She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy thường hút 10 điếu thuốc một ngày.) 14. To be amazed at = to be surprised at + N/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hải My
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)