Cấu trúc đi với Ving
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Cấu trúc đi với Ving thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1. Theo sau động từ:
Các động từ chỉ tiến trình
anticipate: Tham gia
avoid: Tránh
begin: Bắt đầu
cease: Dừng
complete: Hoàn thành
delay: Trì hoãn
finish: kết thúc
get through: vượt qua
give up: Từ bỏ
postpone: Trì hoãn
quit: Bỏ
risk: Nguy hiểm
start: Bắt đầu
stop: kết thúc
try: cố gắng
Các động từ chỉ giao tiếp
admit: chấp nhận
advise: lời khuyên
deny: từ chối
discuss: thảo luận
encourage: khuyến khích
mention: đề cập
recommend: giới thiệu
report: báo cáo
suggest: đề nghị
urge: thúc giục
Các động từ chỉ hành động, thái độ
continue: tiếp tục
can`t help : ko thể chịu được
practice: thực hành
involve : bao gồm
keep: giữ
keep on
Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
appreciate: đánh giá cao
dislike: ko thích
enjoy: thích
hate: ghét
like: thích
love: yêu
mind: quan tâm
miss: nhớ
prefer: thích
regret: hối tiếc
can`t stand: chịu đựng
resent: gửi lại
resist: chống cự
tolerate: cho phép
Các động từ chỉ tâm lý
anticipate: tham gia
consider: cân nhắc
forget: quên
imagine: tưởng tượng
recall: nhắc
remember: nhớ
see: thấy
understand: hiểu
2. Theo sau Verbs + prepositions
apologize for
accuse of
insist on
feel like
congratulate on
suspect of
look forward to
dream of
succeed in
put off
rely on
succeed in
think about
object to
approve of
disapprove of
be better off
count on
depend on
give up
keep on
worry about
familiar with
afraid of
capable of
think of
fond of
proud of
intent on (chăm chú)
interested in
successful in
tired of
bored with
(have no)excuse for
intention of
method for
method of
(there is a)possibility of
(there is no)reason for
3. Theo sau các cụm từ/ cấu trúc
- It`s no use / It`s no good...
- There`s no point ( in)...
- It`s ( not) worth ...
- Have difficult ( in) ...
- It`s a waste of time/ money ...
- Spend/ waste time/money ...
- Be/ get used to ...
- Be/ get accustomed to ...
- Do/ Would you mind ... ?
- be busy doing something
- What about ... ? How about ...?
- Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
- can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
- can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
- can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
- It is no use / It is no good ( vô ích )
- would you mind (có làm phiền ..ko)
- to be used to ( quen với )
- to be / get accustomed to (dần quen với )
- to be busy ( bận rộn )
- to be worth ( xứng đáng )
- to look forward to (trông mong )
- to have difficulty / fun / trouble
- to have a difficult time.
Luyện tập
Bài 1:
1. Abigail Sanchez is going to attend a conference in Hamshire
tomorrow.
She remembers ___ there last year.
a. to come b. came
c. to coming d. coming
2. Please remember____ your identification and sufficient documents
with you when you come here to register.
a. to bring b. to bringing
c. bringing d. being brought
3. Mr.Michael needs____ all the CVs of applicants before contacting
them for interviewing.
a. review b. to review
c. reviewing d. to be reviewed
4. The first solar-energy motorbike of Aapo Motors needs ____ carefully
before introducing to the public next month.
a. test b. to test
c. testing d. to be testing
5. One of the most effective methods to protect precious animals is
that people should stop____ them for leather and feather.
a. hunt b. to hunt
c. hunting d. be hunted
6. According to the schedule, after leaving the National Park, the visitors
will stop ____ the view beside the Sachihiro River.
a. to enjoy b. to be enjoyed
c. enjoying d. be enjoying
Các động từ chỉ tiến trình
anticipate: Tham gia
avoid: Tránh
begin: Bắt đầu
cease: Dừng
complete: Hoàn thành
delay: Trì hoãn
finish: kết thúc
get through: vượt qua
give up: Từ bỏ
postpone: Trì hoãn
quit: Bỏ
risk: Nguy hiểm
start: Bắt đầu
stop: kết thúc
try: cố gắng
Các động từ chỉ giao tiếp
admit: chấp nhận
advise: lời khuyên
deny: từ chối
discuss: thảo luận
encourage: khuyến khích
mention: đề cập
recommend: giới thiệu
report: báo cáo
suggest: đề nghị
urge: thúc giục
Các động từ chỉ hành động, thái độ
continue: tiếp tục
can`t help : ko thể chịu được
practice: thực hành
involve : bao gồm
keep: giữ
keep on
Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
appreciate: đánh giá cao
dislike: ko thích
enjoy: thích
hate: ghét
like: thích
love: yêu
mind: quan tâm
miss: nhớ
prefer: thích
regret: hối tiếc
can`t stand: chịu đựng
resent: gửi lại
resist: chống cự
tolerate: cho phép
Các động từ chỉ tâm lý
anticipate: tham gia
consider: cân nhắc
forget: quên
imagine: tưởng tượng
recall: nhắc
remember: nhớ
see: thấy
understand: hiểu
2. Theo sau Verbs + prepositions
apologize for
accuse of
insist on
feel like
congratulate on
suspect of
look forward to
dream of
succeed in
put off
rely on
succeed in
think about
object to
approve of
disapprove of
be better off
count on
depend on
give up
keep on
worry about
familiar with
afraid of
capable of
think of
fond of
proud of
intent on (chăm chú)
interested in
successful in
tired of
bored with
(have no)excuse for
intention of
method for
method of
(there is a)possibility of
(there is no)reason for
3. Theo sau các cụm từ/ cấu trúc
- It`s no use / It`s no good...
- There`s no point ( in)...
- It`s ( not) worth ...
- Have difficult ( in) ...
- It`s a waste of time/ money ...
- Spend/ waste time/money ...
- Be/ get used to ...
- Be/ get accustomed to ...
- Do/ Would you mind ... ?
- be busy doing something
- What about ... ? How about ...?
- Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
- can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
- can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
- can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
- It is no use / It is no good ( vô ích )
- would you mind (có làm phiền ..ko)
- to be used to ( quen với )
- to be / get accustomed to (dần quen với )
- to be busy ( bận rộn )
- to be worth ( xứng đáng )
- to look forward to (trông mong )
- to have difficulty / fun / trouble
- to have a difficult time.
Luyện tập
Bài 1:
1. Abigail Sanchez is going to attend a conference in Hamshire
tomorrow.
She remembers ___ there last year.
a. to come b. came
c. to coming d. coming
2. Please remember____ your identification and sufficient documents
with you when you come here to register.
a. to bring b. to bringing
c. bringing d. being brought
3. Mr.Michael needs____ all the CVs of applicants before contacting
them for interviewing.
a. review b. to review
c. reviewing d. to be reviewed
4. The first solar-energy motorbike of Aapo Motors needs ____ carefully
before introducing to the public next month.
a. test b. to test
c. testing d. to be testing
5. One of the most effective methods to protect precious animals is
that people should stop____ them for leather and feather.
a. hunt b. to hunt
c. hunting d. be hunted
6. According to the schedule, after leaving the National Park, the visitors
will stop ____ the view beside the Sachihiro River.
a. to enjoy b. to be enjoyed
c. enjoying d. be enjoying
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 21,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)