CAU TRUC DE THI ĐH ANH VĂN
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: CAU TRUC DE THI ĐH ANH VĂN thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cấu trúc đề thi ĐẠI HỌC MÔN ANH VĂN như sau:
Lĩnh vực
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra
Số câu
Ngữ âm
- Trọng âm từ (chính/phụ)
- Trường độ âm và phương phức phát âm.
5
Ngữ pháp – Từ vựng
- Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ / trạng từ/ từ nối/ v.v…
7
- Cấu trúc câu
5
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice/usage)
6
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần (phrasal verb)
4
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa
3
Chức năng giao tiếp
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến khích yếu tố văn hóa)
5
Kĩ năng đọc
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200 từ.
10
- Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400 từ, chủ đề: phổ thông.
10
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông.
10
Kĩ năng viết
1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết).
5
2. Viết gián tiếp. Cụ thể các vấn đề có kiểm tra viết bao gồm:
- Loại câu.
- Câu cận nghĩa.
- Chấm câu.
- Tính cân đối.
- Hợp mệnh đề chính - phụ
-Tính nhất quán (mood, voice, speaker, position…)
- Tương phản.
- Hòa hợp chủ - vị
- Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ…)
- ….
Với phần này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi.
10
Ghi chú: - Lời chỉ dẫn (instruction) viết bằng tiếng Anh; Ký hiệu "/" có nghĩa là hoặc.
Lĩnh vực
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra
Số câu
Ngữ âm
- Trọng âm từ (chính/phụ)
- Trường độ âm và phương phức phát âm.
5
Ngữ pháp – Từ vựng
- Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ / trạng từ/ từ nối/ v.v…
7
- Cấu trúc câu
5
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice/usage)
6
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần (phrasal verb)
4
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa
3
Chức năng giao tiếp
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến khích yếu tố văn hóa)
5
Kĩ năng đọc
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200 từ.
10
- Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400 từ, chủ đề: phổ thông.
10
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông.
10
Kĩ năng viết
1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết).
5
2. Viết gián tiếp. Cụ thể các vấn đề có kiểm tra viết bao gồm:
- Loại câu.
- Câu cận nghĩa.
- Chấm câu.
- Tính cân đối.
- Hợp mệnh đề chính - phụ
-Tính nhất quán (mood, voice, speaker, position…)
- Tương phản.
- Hòa hợp chủ - vị
- Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ…)
- ….
Với phần này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi.
10
Ghi chú: - Lời chỉ dẫn (instruction) viết bằng tiếng Anh; Ký hiệu "/" có nghĩa là hoặc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 15,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)