Cau truc de thi
Chia sẻ bởi Kiều Anh Dung |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: cau truc de thi thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2009
MÔN TOÁN
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)
Câu I (2 điểm):
Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);…
Câu II (2 điểm):
Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số;
Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu III (1 điểm):
Tìm giới hạn
Tìm nguyên hàm, tính tích phân
Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Câu IV (1 điểm)
Hình học không gian (tổng hợp): Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu V (1 điểm)
Bài toán tổng hợp.
II. Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
Nội dung kiến thức: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian:
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
Đường tròn, elip, mặt cầu.
Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.a (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
Số phức
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm):
Nội dung kiến thức:
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
Đường tròn, ba đường cônic, mặt cầu.
Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.b (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
Số phức
Ðồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = ax2 + bx +c
px+q và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
Hệ phương trình mũ và lôgarit.
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
MÔN VẬT LÝ
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu):
Nội dung kiến thức:
Dao động cơ (7 câu):
Dao động điều hoà
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
Sóng cơ (4 câu)
Đại cương về sóng, sự truyền sóng.
Sóng âm
Giao thoa sóng
Phản xạ sóng. Sóng dừng
Dòng điện xoay chiều (9 câu)
Đại cương về dòng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R,L,C và có R,L,C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
Máy biến áp. Truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ không đồng bộ ba pha
Dao động và sóng điện từ (4 câu):
Dao động điện từ- Mạch dao động LC
Điện từ trường
Sóng điện từ
Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
Sóng ánh sáng ( 6 câu)
Tán sắc ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang sóng điện từ
Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng- hạt của ánh sáng
MÔN TOÁN
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)
Câu I (2 điểm):
Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);…
Câu II (2 điểm):
Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số;
Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu III (1 điểm):
Tìm giới hạn
Tìm nguyên hàm, tính tích phân
Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Câu IV (1 điểm)
Hình học không gian (tổng hợp): Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu V (1 điểm)
Bài toán tổng hợp.
II. Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
Nội dung kiến thức: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian:
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
Đường tròn, elip, mặt cầu.
Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.a (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
Số phức
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm):
Nội dung kiến thức:
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
Đường tròn, ba đường cônic, mặt cầu.
Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.b (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
Số phức
Ðồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = ax2 + bx +c
px+q và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
Hệ phương trình mũ và lôgarit.
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
MÔN VẬT LÝ
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu):
Nội dung kiến thức:
Dao động cơ (7 câu):
Dao động điều hoà
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
Sóng cơ (4 câu)
Đại cương về sóng, sự truyền sóng.
Sóng âm
Giao thoa sóng
Phản xạ sóng. Sóng dừng
Dòng điện xoay chiều (9 câu)
Đại cương về dòng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R,L,C và có R,L,C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
Máy biến áp. Truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ không đồng bộ ba pha
Dao động và sóng điện từ (4 câu):
Dao động điện từ- Mạch dao động LC
Điện từ trường
Sóng điện từ
Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
Sóng ánh sáng ( 6 câu)
Tán sắc ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang sóng điện từ
Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng- hạt của ánh sáng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Anh Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)