Cau truc cau tieng anh cuc hay
Chia sẻ bởi Hà Anh Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: cau truc cau tieng anh cuc hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
A
Grammar structures
Meanings/ examples
- Be about to do sth
- sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó.
- Be able to do sth
= To be capable of + V_ing
- Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
- Be abounding in sth
- Có nhiều, dồi dào cái gì đó.
- Be absent from ( class, school, …)
- Vắng, nghỉ …
- Be absorbed in sth/ V-ing
- Miệt mài, say mê …
- Be accessible to do sth.
- Có thể cập nhật làm gì.
- Be acceptable to sb
- Có thể chấp nhận được đối với ai..
- Be accompanied by sb
- Cùng đi vơi ai đó
- Be accountable for an action
- Chịu trách nhiệm về một hành động
- Be accurate in sth
- Chính xác về cái gì
- Be accuse sb of doing sth
- Buộc tội ai đã làm gì
- Be accustomed to sth/ V-ing
- Quen với điều gì/ làm gì
- Be acquainted with sth/ doing sth
- Quen với điều gì/ làm gì
- Be addicted to sth
- Nghiện cái gì
- To adjust to sth
- Thích nghi với cái gì
- Be afraid of sth
- Sợ cái gì/ ai
- Agree with sb about sth
- Đồng ý với ai về
- Be aimed at sb/ sth
- Nhằm vào ai/ cái gì
- Although + a clause
- Mặc dù …
- Apologize to sb for sth/ doing sth
- Apologize for doing sth
- Xin lỗi ai về …
Eg. I want to apologize for being rude to you.
- apply for a job
- Xin việc
- Apart from sb/ sth…
- Bên cạnh…
- Argue with sb about sth
- Tranh (bàn) cãi với ai…
- Arange for sb to do sth
- Sắp xếp ai làm việc gì
1. At no time + Modal V + S + V…
Eg. He never suspected that his money was stolen
2.At no time did + s + s uspect (that) S2 + had + V(pII) …
= S1 + never + suspected that + S2 + had + V(P2) + ….
- Chưa lúc nào…
(At no time did he suspect that his money was stolen.
Eg. He never suspected that the money had been stolen.
- At no time did he suspect (that) the money had been stolen
- advise sb to do sth / not to do sth
- Khuyên ai làm gì/ không làm gì
eg: Our teacher advises us to study hard.
- As soon As + S + had + V(pp) , S + V (quá khứ đơn).
- Ngay khi
- As long as + S + V.., S+ will + V…
- So long as +
Eg. As long as you work hard, you will pass your exam.
B
- Beg sb for sth
- beg sb to do sth
- Xin / nài ai cái gì
- Xin nài ai làm gì
- Believe in sb/ sth
- Tin vào ai/ cái gì
- be between jobs = jobless
- Thất nghiệp
- Blame for sb/ sth
- Đổ lỗi cho...
- be bored with sth
- Chán làm cái gì
Eg.We are bored with doing the same
things everyday
- Borrow sth from sb
- Mượn cái gì của ai
- be busy doing sth
eg: We are busy preparing for our exam.
- Bận rộn làm gì
- But for doing sth/ sth , S + can’t + do …
( Nếu không…, ..không thể…)
Eg. The only thing we can do is learning.
( But for learning, we can’t do any thing
C
- Catch up with sb in sth
- Theo kịp ai trong việc gì
- Compare sth with sth
- So sánh cái gì với cái gì
- Compete with sb for sth
- Tranh giành với ai về ...
- Congratulate sb on sth
- Chúc mừng ai điều gì ..
- Charge sb money for sth
- Đòi ai bao nhiêu tiền cho cái gì
D
- In spite of + V-ing/ N…
- Despite of + V-ing / N…
- Bất chấp…
Eg.In spite of his age, the old man runs 5 kilometers a day
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Anh Tuấn
Dung lượng: 259,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)