Cau Tran Thuat - Indirect Speech
Chia sẻ bởi Lê Anh |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Cau Tran Thuat - Indirect Speech thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp
Gián tiếp
Say
Said
Tell
Told
Say to
Said to
Say / say that
Said / said that
Tell (that)
Told (that)
Tell
Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S
O
P.ADJ (TTSH)
Cách chuyển
Ngôi 1 : I , We
Me , us
My , our
- Chuyển theo ngôi người nói
Ngôi 2 :You
You
Your
- Chuyển theo ngôi người nghe
Ngôi 3 : He, she , it, they ………
Him , her, it, them
His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S
O
TTSH
-Thường đứng đầu câu
- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must…..
Ex : She is my teacher
S
She loves her students
S V
- Luôn đứng sau V
-Có thể đứng sau giới từ
Ex : I like her
V O
I always wait for her.
V P O
-Luôn đứng trước 1 danh từ.
Ex : I like her eyes.
P.ADJ N
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG ,TÂN NGỮ,TÍNH TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ANH
Đại từ nhân xưng
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
I
me
my
You
you
your
He
him
his
She
her
her
It
it
its
We
us
our
They
them
their
* Note (Chú ý)
- ở câu trực tiếp người nói là danh từ số ít hoặc danh từ tên riêng thì khi sang gián tiếp ta thay bằng he ,she.
- ở câu trực tiếp người nói là “danh từ số nhiều” thì khi sang gián tiếp ta thay
bằng “they”
Ex : + He says to me : “ I am waiting for you”
→
+ They say to us : “you must go”
→
+ The girl says : “ My name is Mary”
→
+ The students
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp
Gián tiếp
Say
Said
Tell
Told
Say to
Said to
Say / say that
Said / said that
Tell (that)
Told (that)
Tell
Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S
O
P.ADJ (TTSH)
Cách chuyển
Ngôi 1 : I , We
Me , us
My , our
- Chuyển theo ngôi người nói
Ngôi 2 :You
You
Your
- Chuyển theo ngôi người nghe
Ngôi 3 : He, she , it, they ………
Him , her, it, them
His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S
O
TTSH
-Thường đứng đầu câu
- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must…..
Ex : She is my teacher
S
She loves her students
S V
- Luôn đứng sau V
-Có thể đứng sau giới từ
Ex : I like her
V O
I always wait for her.
V P O
-Luôn đứng trước 1 danh từ.
Ex : I like her eyes.
P.ADJ N
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG ,TÂN NGỮ,TÍNH TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ANH
Đại từ nhân xưng
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
I
me
my
You
you
your
He
him
his
She
her
her
It
it
its
We
us
our
They
them
their
* Note (Chú ý)
- ở câu trực tiếp người nói là danh từ số ít hoặc danh từ tên riêng thì khi sang gián tiếp ta thay bằng he ,she.
- ở câu trực tiếp người nói là “danh từ số nhiều” thì khi sang gián tiếp ta thay
bằng “they”
Ex : + He says to me : “ I am waiting for you”
→
+ They say to us : “you must go”
→
+ The girl says : “ My name is Mary”
→
+ The students
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)