Cau lenh trong pacal

Chia sẻ bởi Đinh Quang Nhất | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: cau lenh trong pacal thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Các câu lệnh trong pascal

SYSTEM     write()  : in ra màn hình liền sau kí tự cuối.     writeln()  : in xuống một hàng.     read()  : đọc biến.     readln()  : dừng chương trình để đọc biến. Uses CRT     clrscr  : xoá toàn bộ màn hình.     textcolor()  : in chữ màu.     textcolor()  : tô màu cho màn hình.     sound()  : tạo âm thanh.     delay()  : làm trể.     nosound  : tắt âm thanh.     windows(x1,y1,x2,y2)  : thay đổi cửa sổ màn hình.     highvideo  : tăng độ sáng màn hình.     lowvideo  : giảm độ sáng màn hình.     normvideo  : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.     gotoxy(x,y)  : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.     deline  : xoá một dòng đang chứa con trỏ.     clreol  : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.     insline  : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.     exit  : thoát khỏi chương trình.     textmode(co40)  : tạo kiểu chữ lớn.     randomize  : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.     move(var 1,var 2,n)  : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.     halt  : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.     Abs(n)  : Giá trị tuyệt đối.     Arctan(x)  : cho kết quả là hàm Arctan(x).     Cos(x)  : cho kết quả là cos(x).     Exp(x)  : hàm số mủ cơ số tự nhiên ex.     Frac(x)  : cho kết quả là phần thập phan của số x.     int(x)  : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.     ln(x)  : Hàm loga cơ số tự nhiên.     sin(x)  : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.     Sqr(x)  : bình phương của số x.     Sqrt(x)  : cho kết quả là căn bậc hai của x.     pred(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.     Suuc(x)  : chô kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.     odd(x)  : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.     chr(x)  : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.     Ord(x)  : trả về một số thứ tự của kí tự x.     round(n)  : Làm tròn số thực n.     Random(n)  : chó một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.     upcase(n)  : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.     assign(f,)  : tạo file.     rewrite(f)  : khởi tạo.     append(f)  : chèn thêm dữ liệu cho file.     close(f)  : tắt file.     erase(f)  : xóa.     rename()  : đổi tên cho file.     length(s)  : cho kết quả là chiều dài của xâu.     copy(s,a,b)  : copy xau.     insert(,s,a)  : chèn thêm cho xâu.     delete(s,a,b)  : xoá xâu. ... Unit GRAGH     initgraph(a,b,)  : khởi tạo chế độ đồ hoạ.     closegraph;  : tắt chế độ đồ hoạ.     setcolor(x)  : chọn màu.     outtext()  : in ra màn hình tại góc trên bên trái.     outtextxy(x,y,);  : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.     rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.     line(x1,y1,x2,y2)  : vẽ đoạn thẳng.     moveto(x,y)  : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.     lineto(x,y)  : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.     circle(x,y,n)  : vẽ đường tròn.     ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.     floodfill(a,b,n)  : tô màu cho hình.     getfillpattern(x)  : tạo biến để tô.     setfillpattern(x,a)  : chọn màu để tô.     cleardevice;  : xoá toàn bộ màn hình.     settextstyle(n,a,b)  : chọn kiểu chữ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quang Nhất
Dung lượng: 26,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)