Cau lenh lap repeat
Chia sẻ bởi Trần Văn Trưởng |
Ngày 10/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: cau lenh lap repeat thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Ta có công thức tính giai thừa S=1*2*3*...*n.
Tìm giá trị lớn nhất của n thoả mãn S<100
Bước 1.
Gán S=1
Gán n =0
Bước 2.
So sánh S với 100.
Nếu S<100 thì :
S:=S*n
n:=n+1
Lặp lại bước 2
Nếu s >=100 thì ghi ra n và thực hiện Bước 3.
Bước 3: kết thúc
Từ giải thuật ta đi viết chương trình
Program tim-n;
var s,n:integer;
begin
s:=1; n:=0;
while s<100 do
begin
s:=s*n;
n:=n+1;
end;
write( n);
readln;
end.
Bước 1.
Gán S=1
Gán n =0
Bước 2.
So sánh S với 100.
Nếu S<100 thì :
S:=S*n;
n:=n+1;
Lặp lại bước 2
Nếu s >=100 thì ghi ra n và thực hiện Bước 3.
Bước 3: kết thúc
Program tim-n;
var s,n:integer;
begin
s:=1; n:=0;
while s <100 do
begin n:=n+1;
s:=s*n;
end;
write( n); readln;
end.
Ngoài câu lệnh lặp dạng While thì ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal đã cung cấp cho chúng ta câu lệnh để thực hiện công việc được lặp lại nhiều lần với số lần lặp không biết trước mà điều kiện để lặp được kiểm tra sau khi đã thực hiện câu lệnh ít nhất một lần.
Đó là câu lệnh lặp dạng Repeat
Đó là câu lệnh lặp dạng Repeat
Vẽ sơ đồ giải thuật thực hiện công việc: Tính tổng của các số được nhập vào từ bàn phím. Nếu tổng lớn hơn 100 thì kết thúc việc nhập và in lên màn hình tổng đó
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Bước 1.
Tổng:=0;
Bước 2:
Nhập số bất kì (n);
Tổng:=Tổng + n;
Bước 3:
So sánh Tổng với 100
+nếu Tổng<=100
lặp lại bước 2.
+nếu Tổng>100
thực hiện bước 4.
Bước 4: Viết Tổng.
Bước 5: kết thúc.
Vẽ sơ đồ giải thuật thực hiện công việc: Tính tổng của các số được nhập vào từ bàn phím. Nếu tổng lớn hơn 100 thì kết thúc việc nhập và in lên màn hình tổng đó.
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Bước 1.
Tổng:=0;
Bước 2:
Nhập số bất kì (n);
Tổng:=Tổng + n;
Bước 3:
So sánh Tổng với 100
+nếu Tổng<=100
lặp lại bước 2.
+nếu Tổng>100
thực hiện bước 4.
Bước 4: Viết Tổng.
Bước 5: kết thúc.
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
Begin
Tong:= 0
n=30
Tong=30
Tong>100
110
End
n=10
Tong=40
Tong>100
n=70
Tong=110
Tong>100
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
ĐK
Công việc
Công việc
ĐK
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Từ khoá
Biểu thức điều kiện
Câu lệnh
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Repeat < A > Until < B>.
Dịch các từ khoá từ tiếng Anh sang tiếngViệt
Biểu thức điều kiện
Câu lệnh
Lặp lại
Cho đến khi
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Repeat < A > Until < B >
Thực hiện.
Lặp lại công việc
A cho đến khi biểu thức B nhận giá trị đúng thì thoát.
Sơ đồ khối.
A
B
A
B
A
B
A
B
A
B
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Vận dụng
Dùng để giải các bài toán trong đó câu lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần mà biểu thức điều kiện được kiểm tra sau khi đã thực hiện câu lệnh
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Sơ đồ.
Chương trình.
program tong;
var s,n: real;
begin
s:=0;
Repeat
write(`nhap mot so`);
readln(n);
s:=s+n;
Until S >100;
write(` tong`, s);
readln;
end.
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Chương trình sau có kết quả như thế nào?
Vì sao?
var s,n: real;
begin
s:=50;
Repeat
write(`nhap n=70`);
readln(n);
s:=s;
Until S >100;
write(` tong`, s);
readln;
end.
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Vì Ta không có câu lệnh tác động đến biến s để làm thay đổi giá trị của nó
Trong thân câu lệnh Repeat thường phải có giá trị làm thay đổi giá trị của biểu thức lôgic B nếu không sẽ dễ dẫn đến tình trạng lặp vô hạn
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
phần trình bày của chúng tôi
đến đây là hết
xin cảm ơn
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Ta có công thức tính giai thừa S=1*2*3*...*n.
Tìm giá trị lớn nhất của n thoả mãn S<100
Bước 1.
Gán S=1
Gán n =0
Bước 2.
So sánh S với 100.
Nếu S<100 thì :
S:=S*n
n:=n+1
Lặp lại bước 2
Nếu s >=100 thì ghi ra n và thực hiện Bước 3.
Bước 3: kết thúc
Từ giải thuật ta đi viết chương trình
Program tim-n;
var s,n:integer;
begin
s:=1; n:=0;
while s<100 do
begin
s:=s*n;
n:=n+1;
end;
write( n);
readln;
end.
Bước 1.
Gán S=1
Gán n =0
Bước 2.
So sánh S với 100.
Nếu S<100 thì :
S:=S*n;
n:=n+1;
Lặp lại bước 2
Nếu s >=100 thì ghi ra n và thực hiện Bước 3.
Bước 3: kết thúc
Program tim-n;
var s,n:integer;
begin
s:=1; n:=0;
while s <100 do
begin n:=n+1;
s:=s*n;
end;
write( n); readln;
end.
Ngoài câu lệnh lặp dạng While thì ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal đã cung cấp cho chúng ta câu lệnh để thực hiện công việc được lặp lại nhiều lần với số lần lặp không biết trước mà điều kiện để lặp được kiểm tra sau khi đã thực hiện câu lệnh ít nhất một lần.
Đó là câu lệnh lặp dạng Repeat
Đó là câu lệnh lặp dạng Repeat
Vẽ sơ đồ giải thuật thực hiện công việc: Tính tổng của các số được nhập vào từ bàn phím. Nếu tổng lớn hơn 100 thì kết thúc việc nhập và in lên màn hình tổng đó
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Bước 1.
Tổng:=0;
Bước 2:
Nhập số bất kì (n);
Tổng:=Tổng + n;
Bước 3:
So sánh Tổng với 100
+nếu Tổng<=100
lặp lại bước 2.
+nếu Tổng>100
thực hiện bước 4.
Bước 4: Viết Tổng.
Bước 5: kết thúc.
Vẽ sơ đồ giải thuật thực hiện công việc: Tính tổng của các số được nhập vào từ bàn phím. Nếu tổng lớn hơn 100 thì kết thúc việc nhập và in lên màn hình tổng đó.
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Bước 1.
Tổng:=0;
Bước 2:
Nhập số bất kì (n);
Tổng:=Tổng + n;
Bước 3:
So sánh Tổng với 100
+nếu Tổng<=100
lặp lại bước 2.
+nếu Tổng>100
thực hiện bước 4.
Bước 4: Viết Tổng.
Bước 5: kết thúc.
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
Begin
Tong:= 0
n=30
Tong=30
Tong>100
110
End
n=10
Tong=40
Tong>100
n=70
Tong=110
Tong>100
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
ĐK
Công việc
Công việc
ĐK
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Từ khoá
Biểu thức điều kiện
Câu lệnh
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Repeat < A > Until < B>.
Dịch các từ khoá từ tiếng Anh sang tiếngViệt
Biểu thức điều kiện
Câu lệnh
Lặp lại
Cho đến khi
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Repeat < A > Until < B >
Thực hiện.
Lặp lại công việc
A cho đến khi biểu thức B nhận giá trị đúng thì thoát.
Sơ đồ khối.
A
B
A
B
A
B
A
B
A
B
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Vận dụng
Dùng để giải các bài toán trong đó câu lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần mà biểu thức điều kiện được kiểm tra sau khi đã thực hiện câu lệnh
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Sơ đồ.
Chương trình.
program tong;
var s,n: real;
begin
s:=0;
Repeat
write(`nhap mot so`);
readln(n);
s:=s+n;
Until S >100;
write(` tong`, s);
readln;
end.
Begin
Tong:= 0
Nhập n
Tong:=Tong+n
Tong>100
Tong
End
công việc
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Chương trình sau có kết quả như thế nào?
Vì sao?
var s,n: real;
begin
s:=50;
Repeat
write(`nhap n=70`);
readln(n);
s:=s;
Until S >100;
write(` tong`, s);
readln;
end.
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Vì Ta không có câu lệnh tác động đến biến s để làm thay đổi giá trị của nó
Trong thân câu lệnh Repeat thường phải có giá trị làm thay đổi giá trị của biểu thức lôgic B nếu không sẽ dễ dẫn đến tình trạng lặp vô hạn
Câu lệnh lặp dạng Repeat
Câu lệnh lặp dạng Repeat
phần trình bày của chúng tôi
đến đây là hết
xin cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)