Câu khó trong đề minh họa
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Hương |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: câu khó trong đề minh họa thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
KỲTHITRUNGHỌCPHỔTHÔNGQUỐCGIANĂM2017Bàithi: KHOA HỌC TỰNHIÊN
Mônthithànhphần:VẬTLÍ
Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthời gian phátđề
Mãđề003
CÁC CÂU KHÓ VÀ HAY
Câu21.HìnhvẽbênlàđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủathếnăngđànhồiWđh củamộtconlắclòxovàothờigiant.Tầnsốdaođộngcủaconlắcbằng : /
A. 33Hz. B. 25Hz.
C. 42Hz. D. 50Hz.
Giải: Chu kỳ dao động của lò xo gấp hai lần chu kỳ của thế năng đàn hồi T =2T’ = 2.20 = 40 ms = 0,04s. Tần số dao động của con lắc f = 1/T = 1/ 0,04 = 25 Hz. Đáp án B
Câu26.Trongbàithựchànhđobướcsóngánhsángdomộtlazephátrabằngthínghiệmgiaothoaánh
sángcủaY-âng,mộthọcsinhxácđịnhđượccáckếtquả:khoảngcáchgiữahaikhelà1,00±0,01(mm),
khoảngcáchtừmặtphẳnghaikhetớimànlà100±1(cm)vàkhoảngvântrênmànlà0,50±0,01(mm).
Ánhsángdùngtrongthínghiệmcóbướcsóng
A. 0,60±0,02(μm). B. 0,50±0,02(μm). C. 0,60±0,01(μm). D. 0,50±0,01(μm).
Giải: Áp dụng công thức: λ = -----> λ = = = 0,50.10-6 m = 0,50 µm
Sai số := ++ = ++ = 0,040 -----> ∆λ = 0,040.λ = 0,040. 0,50 = 0,02 (µm)
Do đó ánhsángdùngtrongthínghiệmcóbướcsóng 0,50±0,02(μm).. Đáp án B
Câu28.Mộtvậtdaođộngvớiphươngtrìnhx=6cos(4πt+ π/6)(cm)(ttínhbằngs).Khoảngthờigian
ngắnnhấtđểvật đitừvịtrícóliđộ3cmtheochiềudươngđếnvịtrícóliđộ−3cmlà:
A. 7/24s.B. 1/4s. C. 5/24s. D. 1/8s.
Giải: Khi vật đitừvịtrícóliđộ3cmtheochiềudương
đếnvịtrícóliđộ−3cm Góc quét φ = 600 + 1500= 2100
Khoảngthờigianngắnnhất: tmin = T = T
Với chu kỳ dao động T = = 0,5 (s)
Do đó tmin = (s). Đáp án A
Câu31.Mộtánhsángđơnsắckhitruyềntừthuỷtinhvàonướcthìtốcđộánhsángtăng1,35lần.Biết
chiếtsuấtcủanướcđốivớiánhsángnàylà 4/3. Khiánhsángnàytruyềntừthuỷtinhrakhôngkhíthìbước sóngcủanó
A. giảm1,35lần. B. giảm1,8lần. C. tăng1,35lần. D. tăng1,8lần.
Gọi thủy tinh là môi trường 1, nước là môi trường 2. Ta có n2 = 4/3; = 1,35
= = 1,35 ------> n1 = 1,35n2 = 1,8
Khiánhsángnàytruyềntừthuỷtinhrakhôngkhíthìbước sóngcủanó λ1 =
----->= n1 = 1,8. Chọn đáp án D
Câu32.Mộtsóngnganghìnhsintruyềntrênmộtsợidâydài.
/
Hìnhvẽbênlàhìnhdạngcủamộtđoạndâytạimộtthờiđiểmxácđịnh.
Trongquátrìnhlantruyềnsóng,khoảngcáchlớnnhấtgiữahaiphầntửMvàNcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A. 8,5cm. B. 8,2cm. C. 8,35cm. D. 8,05cm.
Phương trình sóng có dạng: u = cos(-) (cm) Với bước sóng λ = 24 (cm); xM = ; xN =
Do vậy uM = cos(-) = cos(-) (cm) ; uN = cos(-) = cos(-) (cm)
KhoảngcáchgiữahaiphầntửMvàN d =
Với xN – xM = - = = 8 (cm); uM – uN = cos(-) - cos(-) = - 2 sinsin(-)
d = dmaxkhi | uM – uN| có giá trị lớn nhất bằng 2 sin= (cm)
dmax = = 8.1853 cm ≈ 8.2 cm. Chọn đáp án B
Câu33.Chokhốilượngcủahạtnhân;prôtônvànơtronlầnlượtlà4,0015u;1,0073uvà1,0087u.
Lấy1u=1,66.10–27kg;c=3.108m/s;NA=6,02.1023mol–1.Nănglượngtỏarakhitạothành1moltừcácnuclônlà
A. 2,74.106J. B. 2,74.1012J. C. 1,71.106J. D. 1,71.1012J.
Giải: Nănglượngtỏarakhitạothành1hạt nhân :
∆E = ( 2mP + 2mN - mHe ) c2 = 0.0305uc2 = 0,45567.10-11 J
Nănglượngtỏarakhitạothành1moltừcácnuclônlà: E = NA.∆E = 2,743.1012 J. Đáp án B
Câu34.MộtsóngđiệntừcóchukìT,truyềnquađiểmMtrongkhônggian,cườngđộđiệntrườngvàcảm
ứngtừtạiMbiếnthiênđiềuhòavớigiátrịcựcđạilầnlượtlàE0 vàB0.Thờiđiểmt=t0,cườngđộđiện
trườngtạiMcóđộlớnbằng0,5E0.Đếnthờiđiểmt=t0+0,25T,cảmứngtừtạiMcóđộlớnlà
A. . B. . C. . D. .
Giải: Trong sóng điện từ cường độ điện trương E và cảm ứng
từ B luôn luôn biến thiên cùng pha.
Tại thời điểm t0 Et0 = 0,5E0 ----->B1 = Bt0 = 0,5B0
Tại thời điểm t = t0 + 0,25T tức là sau T/4
B2 = B0cos= . Đáp án D
Câu36.Đặtđiệnápu=100cos100πt(V)(ttínhbằnggiây)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồm
điệntrở80Ω,tụđiệncóđiệndung F,cuộndâycóđộtựcảm 1/π(H). Khiđó,cườngdòngđiệntrong
đoạnmạchsớmpha π/4 so với điện ápgiữahai đầuđoạn mạch. Điệntrở củacuộndây có giátrịlà
KỲTHITRUNGHỌCPHỔTHÔNGQUỐCGIANĂM2017Bàithi: KHOA HỌC TỰNHIÊN
Mônthithànhphần:VẬTLÍ
Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthời gian phátđề
Mãđề003
CÁC CÂU KHÓ VÀ HAY
Câu21.HìnhvẽbênlàđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủathếnăngđànhồiWđh củamộtconlắclòxovàothờigiant.Tầnsốdaođộngcủaconlắcbằng : /
A. 33Hz. B. 25Hz.
C. 42Hz. D. 50Hz.
Giải: Chu kỳ dao động của lò xo gấp hai lần chu kỳ của thế năng đàn hồi T =2T’ = 2.20 = 40 ms = 0,04s. Tần số dao động của con lắc f = 1/T = 1/ 0,04 = 25 Hz. Đáp án B
Câu26.Trongbàithựchànhđobướcsóngánhsángdomộtlazephátrabằngthínghiệmgiaothoaánh
sángcủaY-âng,mộthọcsinhxácđịnhđượccáckếtquả:khoảngcáchgiữahaikhelà1,00±0,01(mm),
khoảngcáchtừmặtphẳnghaikhetớimànlà100±1(cm)vàkhoảngvântrênmànlà0,50±0,01(mm).
Ánhsángdùngtrongthínghiệmcóbướcsóng
A. 0,60±0,02(μm). B. 0,50±0,02(μm). C. 0,60±0,01(μm). D. 0,50±0,01(μm).
Giải: Áp dụng công thức: λ = -----> λ = = = 0,50.10-6 m = 0,50 µm
Sai số := ++ = ++ = 0,040 -----> ∆λ = 0,040.λ = 0,040. 0,50 = 0,02 (µm)
Do đó ánhsángdùngtrongthínghiệmcóbướcsóng 0,50±0,02(μm).. Đáp án B
Câu28.Mộtvậtdaođộngvớiphươngtrìnhx=6cos(4πt+ π/6)(cm)(ttínhbằngs).Khoảngthờigian
ngắnnhấtđểvật đitừvịtrícóliđộ3cmtheochiềudươngđếnvịtrícóliđộ−3cmlà:
A. 7/24s.B. 1/4s. C. 5/24s. D. 1/8s.
Giải: Khi vật đitừvịtrícóliđộ3cmtheochiềudương
đếnvịtrícóliđộ−3cm Góc quét φ = 600 + 1500= 2100
Khoảngthờigianngắnnhất: tmin = T = T
Với chu kỳ dao động T = = 0,5 (s)
Do đó tmin = (s). Đáp án A
Câu31.Mộtánhsángđơnsắckhitruyềntừthuỷtinhvàonướcthìtốcđộánhsángtăng1,35lần.Biết
chiếtsuấtcủanướcđốivớiánhsángnàylà 4/3. Khiánhsángnàytruyềntừthuỷtinhrakhôngkhíthìbước sóngcủanó
A. giảm1,35lần. B. giảm1,8lần. C. tăng1,35lần. D. tăng1,8lần.
Gọi thủy tinh là môi trường 1, nước là môi trường 2. Ta có n2 = 4/3; = 1,35
= = 1,35 ------> n1 = 1,35n2 = 1,8
Khiánhsángnàytruyềntừthuỷtinhrakhôngkhíthìbước sóngcủanó λ1 =
----->= n1 = 1,8. Chọn đáp án D
Câu32.Mộtsóngnganghìnhsintruyềntrênmộtsợidâydài.
/
Hìnhvẽbênlàhìnhdạngcủamộtđoạndâytạimộtthờiđiểmxácđịnh.
Trongquátrìnhlantruyềnsóng,khoảngcáchlớnnhấtgiữahaiphầntửMvàNcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A. 8,5cm. B. 8,2cm. C. 8,35cm. D. 8,05cm.
Phương trình sóng có dạng: u = cos(-) (cm) Với bước sóng λ = 24 (cm); xM = ; xN =
Do vậy uM = cos(-) = cos(-) (cm) ; uN = cos(-) = cos(-) (cm)
KhoảngcáchgiữahaiphầntửMvàN d =
Với xN – xM = - = = 8 (cm); uM – uN = cos(-) - cos(-) = - 2 sinsin(-)
d = dmaxkhi | uM – uN| có giá trị lớn nhất bằng 2 sin= (cm)
dmax = = 8.1853 cm ≈ 8.2 cm. Chọn đáp án B
Câu33.Chokhốilượngcủahạtnhân;prôtônvànơtronlầnlượtlà4,0015u;1,0073uvà1,0087u.
Lấy1u=1,66.10–27kg;c=3.108m/s;NA=6,02.1023mol–1.Nănglượngtỏarakhitạothành1moltừcácnuclônlà
A. 2,74.106J. B. 2,74.1012J. C. 1,71.106J. D. 1,71.1012J.
Giải: Nănglượngtỏarakhitạothành1hạt nhân :
∆E = ( 2mP + 2mN - mHe ) c2 = 0.0305uc2 = 0,45567.10-11 J
Nănglượngtỏarakhitạothành1moltừcácnuclônlà: E = NA.∆E = 2,743.1012 J. Đáp án B
Câu34.MộtsóngđiệntừcóchukìT,truyềnquađiểmMtrongkhônggian,cườngđộđiệntrườngvàcảm
ứngtừtạiMbiếnthiênđiềuhòavớigiátrịcựcđạilầnlượtlàE0 vàB0.Thờiđiểmt=t0,cườngđộđiện
trườngtạiMcóđộlớnbằng0,5E0.Đếnthờiđiểmt=t0+0,25T,cảmứngtừtạiMcóđộlớnlà
A. . B. . C. . D. .
Giải: Trong sóng điện từ cường độ điện trương E và cảm ứng
từ B luôn luôn biến thiên cùng pha.
Tại thời điểm t0 Et0 = 0,5E0 ----->B1 = Bt0 = 0,5B0
Tại thời điểm t = t0 + 0,25T tức là sau T/4
B2 = B0cos= . Đáp án D
Câu36.Đặtđiệnápu=100cos100πt(V)(ttínhbằnggiây)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồm
điệntrở80Ω,tụđiệncóđiệndung F,cuộndâycóđộtựcảm 1/π(H). Khiđó,cườngdòngđiệntrong
đoạnmạchsớmpha π/4 so với điện ápgiữahai đầuđoạn mạch. Điệntrở củacuộndây có giátrịlà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)