Câu hỏi trắc nghiêm tin 10 chương 3

Chia sẻ bởi Trương Đình Linh | Ngày 25/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiêm tin 10 chương 3 thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SOẠN THẢO VĂN BẢN (Chương III SÁCH GIÁO KHOA TIN HỌC 10)

1. Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN?
A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman
Đáp án: 1D, 2C, 4B, 5D, 6A, 7A, 8B, 9C, 10D

2. Bài 15: Làm quen vớí Microsoft Word
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột vào biểu tượng  trên màn hình nền C. Nháy chuột vào biểu tượng  trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S; B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh  trên thanh công cụ; D. Cả A và C;


Câu 3: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; B. chọn lệnh Edit → Cut;
C. Cả A và B; D. chọn lệnh Edit→Paste;
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng  trên thanh công cụ;
C. Cả A và B; D. chọn File→New;
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit B. Nháy chuột vào biểu tượng  ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B
Câu 6: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC
Câu 7: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đình Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)