CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 6 HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 18/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 6 HỌC KỲ II thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 6 HỌC KỲ II
(CHÚC CẤC EM ÔN VÀ THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO)
1. Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào?
A. Gió B. sâu bọ. C. Con người. D. Cả A, B, C.
2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?
A. Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâ bọ dễ nhận ra.
B. Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai.
3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?
A. Hợp tử phát triển thành phôi.
B. Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.
C. Bầu phát triển thành qủa chá hạt.
D. Cả A, B và C đúng.
4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh.
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.
5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.
B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu.
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.
D. Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng.
6. Hãy xác định những caau sau đây là đúng ( Đ) hay sai ( S) ghi vào ô trống?
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Vỏ quả do vách bầu biến đổi thành.
2
Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, tạo độ thoáng khí.
3
Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng không làm ảnh hưởng tới sự nảy mần của hạt.
4
Tất cả các loại quả khi chín thì vỏ quả đều mở
5
Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê....phôi của hạt mang 1 lá mầm
7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
8. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
9. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, ...(1)..., nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và...( 2)...được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu ...(3)... hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một....(4)...thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và...(5)...phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được
10. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần.
A. Thông, powmu, hoàng đàn, kim giao. B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải.
C. Rau bợ, thông, tre, pơmu. D. Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.
11. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm.
A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi.
C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.
12. Giới thực vật chia làm các ngành nào?
A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao. B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín.
13. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như
(CHÚC CẤC EM ÔN VÀ THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO)
1. Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào?
A. Gió B. sâu bọ. C. Con người. D. Cả A, B, C.
2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?
A. Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâ bọ dễ nhận ra.
B. Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai.
3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?
A. Hợp tử phát triển thành phôi.
B. Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.
C. Bầu phát triển thành qủa chá hạt.
D. Cả A, B và C đúng.
4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh.
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.
5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.
B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu.
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.
D. Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng.
6. Hãy xác định những caau sau đây là đúng ( Đ) hay sai ( S) ghi vào ô trống?
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Vỏ quả do vách bầu biến đổi thành.
2
Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, tạo độ thoáng khí.
3
Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng không làm ảnh hưởng tới sự nảy mần của hạt.
4
Tất cả các loại quả khi chín thì vỏ quả đều mở
5
Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê....phôi của hạt mang 1 lá mầm
7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
8. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc. B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
9. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, ...(1)..., nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và...( 2)...được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu ...(3)... hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một....(4)...thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và...(5)...phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được
10. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần.
A. Thông, powmu, hoàng đàn, kim giao. B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải.
C. Rau bợ, thông, tre, pơmu. D. Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.
11. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm.
A. Cấu tạo của hạt. B. Số lá mầm của phôi.
C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản. D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.
12. Giới thực vật chia làm các ngành nào?
A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao. B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín.
13. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)