Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử

Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

Câu 1/. Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trương Định đã quyết định:

a. Tuân lệnh vua, giải tán nghĩa binh.
b. Rời khỏi Gia Định để tiếp tục chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp.
c. Ở lại cùng nhân dân chống giặc.


c. Ở lại cùng nhân dân chống giặc.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5

Câu 2/. Thực dân Pháp có thể dễ dàng vào xâm lược nước ta vì:
a. Triêù đình nhà Nguyễn nhượng bộ thực dân Pháp
b. Kinh tế đất nước nghèo nàn, lạc hậu
c. Đất nước không đủ sức để tự lập, tự cường.
d. Tất cả các ý trên




d. Taát caû caùc yù treân
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 3/. Phong trào Cần Vương bắt đầu vào năm nào ?
a. Năm 1883
b. Năm 1884
c. Năm 1885
d. năm 1886


c. Naêm 1885
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 4/. Những thay đổi trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là:


a. Bộ máy cai trị thuộc địa được hình thành.
b. Thành thị phát triển, buôn bán được mở rộng.
c. Các giai cấp, tầng lớp mới hình thành bên cạnh sự tồn tại của các giai cấp cũ.
d. Tất cả các ý trên.





d. Taât cạ ca�c y� tređn.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu 7: Phong tra�o �ođng du do ai la�nh �áo?

a. Hoa�ng Hoa Tha�m
b. Tr��ng ��nh
c. Phan Boôi Chađu
d. Tođn Thaât Thuyeât




c. Phan Boäi Chaâu .
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu 7: Moôt ng���i c� x�� g��ng maêu, nghieđm minh, khođng g� t�nh rieđng ma� la�m sai phe�p n���c la�:

a. Nguyeên Trung Tr��c
b. Traăn Thụ �oô
c. �oê ��nh Thieôn
d. Tođn Thaât Thuyeât


b. Traàn Thuû Ñoä

TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu 7:Phong tra�o �ođng du thaât bái v�:
a. ����ng �i t�� Vieôt Nam sang Nhaôt bạn qua� xa.
b. Cuoôc soâng thanh nieđn yeđu n���c Vieôt Nam sang Nhaôt bạn du hóc qua� kho� khaín.
c. Th��c dađn pha�p caâu keât v��i ch�nh phụ Nhaôt �eơ choâng pha� phong tra�o.






c. Thöïc daân phaùp caáu keát vôùi chính phuû Nhaät ñeå choáng phaù phong traøo.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 9: Lí do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:

a. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.
b. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.
c. Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới.
d. Tất cả hai ý trên.





d. Taât cạ hai y� tređn.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu 11:Nh��ng thay �oơi quan tróng trong ca�c thođn, xa� �� Ngheô- T�nh th��i k� co� ch�nh quyeăn nhađn dađn la�:
a. Trong ca�c thođn, xa� khođng co� nán troôm caĩp.
b. Nh��ng phong túc lác haôu b� �ạ pha�.
c. Nođng dađn ����c chia ruoông �aât.
d. Taât cạ ca�c y� tređn.




d. Taât cạ ca�c y� tređn.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu 13/Th��i gian dieên ra phong tra�o Xođ vieât Ngheô- T�nh la�:
a. Naím 1930- 1931
b. Naím 1936- 1939
c. Naím 1939- 1945
a. Naêm 1930- 1931

TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu15: Cúm t�� "moôt coơ hai tro�ng" la� �eơ chư t�nh cạnh nhađn dađn ta lu�c �o�:

a. V��a ch�u a�ch �ođ hoô cụa th��c dađn Pha�p, v��a ch�u s�� a�p b��c cụa phong kieân tay sai.
b. V��a b� bo�c loôt naịng neă, v��a b� �a�n a�p a�p da� man.
c. V��a ch�u a�ch �ođ hoô cụa th��c dađn Pha�p, v��a ch�u s�� �ođ hoô cụa pha�t x�t Nhaôt.





c. V��a ch�u a�ch �ođ hoô cụa th��c dađn Pha�p, v��a ch�u s�� �ođ hoô cụa pha�t x�t Nhaôt.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu17: Nga�y kư nieôm ca�ch máng tha�ng Ta�m �� n���c ta la�:
a. Nga�y 18-8
b. Nga�y 19-8
c. Nga�y 23-8
d. Nga�y 25-8

b. Nga�y 19-8

TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu19:Ba�c Hoă �óc Tuyeđn ngođn �oôc laôp nhaỉm:

a. Tuyeđn boâ Toơng kh��i ngh�a �a� tha�nh cođng trong cạ n���c.
b. Tuyeđn boâ s�� chaâm d��t cụa trieău �ái phong kieân nha� Nguyeên.
c. Tuyeđn boâ cho cạ n���c va� theâ gi��i bieât veă quyeăn �oôc laôp, t�� do cụa n���c ta.
d. Taât cạ ca�c y� tređn.







d. Taát caû caùc yù treân.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 21 Biện pháp đẩy lùi "giặc dốt" là:

a. Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em.
b. Đưa người ra nước ngoài học tập.
c. Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy
a. M�� ca�c l��p b�nh dađn hóc vú, m�� theđm tr���ng hóc cho trẹ em.


TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 23 Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân ta là:

a. Ngày 23/09/1945.
b. Ngày 19 /12/1946.
c. Ngày 23 /11/1946.
d. Ngày 20 /12/1946.

b. Ngaøy 19 /12/1946.

TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 25 Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên Căn cứ địa Việt Bắc là:

a. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
b. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
c. Tất cả các ý trên.




c. Taât cạ ca�c y� tređn.

TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Cađu19:25. Quyeât ��nh cụa Trung ��ng �ạng ta khi bieât ����c ađm m�u cụa th��c dađn Pha�p taân cođng leđn Vieôt Baĩc:

a. C� quan �aău na�o ru�t sang caín c�� ��a �� vu�ng Tađy Baĩc.
b. Phađn ta�n l��c l���ng boô �oôi chụ l��c.
c. Quyeât tađm pha�t tan cuoôc taân cođng cụa giaịc.
d. �a�nh mánh �� �oăng baỉng, buoôc ��ch phại t�� bo� ađm m�u tieân cođng Vieôt Baĩc.
Đáp án :28b
29c
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 30/ Anh Hùng đã bị thương nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay đánh bộc phá cứ điểm của địch ở Đông Khê?

a. La Văn Cầu
b. Phan Đình Giót
c. Tô Vĩnh Diện
d. Bế Văn Đàn
a. La Vaín Caău


TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu 30/ Quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 nhằm mục đích:

a. Giải phóng một phần biên giới Việt- Trung.
b. Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc.
c. Phá tan âm mưu khoá chặt biên giới Việt- Trung của địch, khai thông đường liên lạc quốc tế.
d. Tất cả các ý trên.





d. Taât cạ ca�c y� tređn.
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu32/.Tham số nào dùng kèm trong lệnh PROMPT để hiện thị ra mã ASCII của phím ESC :
a/ $Q b/ $E
c/ $L d/ $N
Câu33/.Lệnh nào có thể chuyển được các tập tin để tạo một đĩa hệ thống mới ?
a/ DIR b/ TREE
c/ FORMAT d/ CHKDSK
Đáp án : 32b
33c
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu34/.Lệnh nào hiển thị nội dung tập tin ra màn hình ?
a/ DIR b/ TYPE
c/ DEL d/ TREE.
Câu35/.Thư mục gốc được tạo từ lệnh nào ?
a/ MD b/ MKDIR
c/ TREE d/ FORMAT.

Đáp án :34b
35d
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu36/.Lệnh nào dùng chung cho cả hai chế độ: soạn thảo AUTOEXEC.BAT và dấu nhắc DOS ?
a/ IF b/ FOR
c/ REM d/ DEVICE.
Câu37/.Tập tin nào cần dùng để quản lý vùng nhớ mở rộng của DOS ?
a/ MEM386.SYS b/ HIMEM.EXE
c/ HIMEM.SYS d/ MEM.EXE.
Đáp án :36b
37c
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu38/.Hệ vào / ra cơ bản BIOS của máy tính lưu trữ trong
a/ RAM b/ ROM c/ DISK d/ CDROM.
Câu39/.Một màn hình văn bản bình thường của DOS chứa được số character(s) là :
a/ 2000 b/ 2048 c/ 1024 d/ 1248.
Đáp án : 38b
39a
TRAĨC NGHIEÔM
Câu40/,.Hệ điều hành DOS dùng bộ mã lệnh bao nhiêu bits
a/ 8 bits b/ 16 bits c/ 32 bits d/ 64 bits.
Câu41/.Lệnh nào định dạng đĩa hệ thống tại ổ A:
a/ TREE b/ DIR c/ FORMAT A: d/ FORMAT A:/s
Đáp án : 40b
41d
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu42/.File nào có thể tự động thi hành lúc khởi động máy
a/ CHAY.BAT b/ AUTO.TXT
c/ AUTOEXEC.COM d/ Không có.
Câu43/.Lệnh nào cho phép cài đặt chương trình quản lý thiết bị :
a/ CHKDSK b/ BUFFERS
c/ DEVICE d/ FILE.

Đáp án :42d
43c
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu44/.Lệnh nào cho phép hiển thị đầy đủ nội dung cây thư mục :
a/ DIR b/ TREE /
c/ TREE /f d/ DELTREE
Câu45/.Có các File :BTT1.DOC; BTAP.TXT; BAAA.DOC; BEER.DOC, dùng ký tự đại diện sau cho tất cả các file trên
a/ BT*.* b/ BT??.DOC
c/ BT??.* d/ B*.*
Đáp án :44c
45d
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu46/.Các lệnh sau đây lệnh nào là lệnh ngoại trú :
a/ PROMPT b/ COPY CON
c/ DEL d/ CHKDSK.
Câu47/.Lệnh nào hướng dẫn DOS nạp chính nó vào vùng nhớ cao :
a/ FILE b/ ECHO
c/ DEVICEHIGH d/ DOS=HIGH,UMB.
Đáp án : 46d
47d
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
Câu48/.Lệnh nào khai báo các địa chỉ chứa các tập tin khả thi :
a/ UNDELETE b/ SET PATH
c/ ECHO d/ REM.
Câu49/.Thiết bị lưu trữ đĩa mềm, đĩa cứng còn gọi là :
a/ Bộ nhớ trong b/ Bộ nhớ chỉ đọc
c/ Bộ nhớ phụ d/ RAM.

Đáp án : 48b
49c
TRAĨC NGHIEÔM L�CH S�� 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 19,49KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)