Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12 phần Địa lí dân cư
Chia sẻ bởi nguyễn thị ly |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12 phần Địa lí dân cư thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Chủ đề: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ:
A. 10 B. 11 C.12 D.13
Câu 2. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ:
A. 2 B.3 C. 4 D.5
Câu 3. Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người):
A. 84,146 B. 84,136 C. 84,126 D. 84,156
Câu 4. Dân số đông đã gây khó khăn cho việc:
A. Phát triển kinh tế B. Giải quyết việc làm
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Thuận lợi của số dân đông là:
A. Nguồn lao động dồi dào B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Có nguồn lao động xuất khẩu lớn D. Câu A và B đúng
Câu 6. Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là:
A. 51 B.52 C. 53 D.54
Câu 7. Dân tộc Kinh chiếm (%)
A. 84,2 B.85,2 C. 86,2 D.87,2
Câu 8. Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Bắc Mỹ B. Châu Âu C. Ôxtrâylia D. Đông Á
Câu 9. Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng cao nhất:
A. 1931-1960 B. 1965-1975 C. 1979-1989 D. 1999-2001
Câu 10. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 2005 là (%):
A. 1,30 B.1,32 C.1,31 D.1,33
Câu 11. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Câu 12. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người B. Cạn kiệt tài nguyên
C. Ô nhiễm môi trường D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
Câu 13. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm hơn (triệu người):
A. 1,0 B.1,1 C. 1,2 D. 1,3
Câu 14. Cơ cấu dân số nước ta thuộc nhóm từ 15 đến 59 tuổi (năm 2005) là (%):
A. 61 B. 62 C.63 D.64
Câu 15. So với dân số trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm (%)
A. 70 B. 75 C.80 D.85
Câu 16. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng gấp mật độ dân số vùng Tây Bắc là (lần):
A. 17,6 B.17,7 C. 17,8 D.17,9
Câu 17. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng gấp mật độ dân số vùng đồng bằng sông Cửu Long là (lần):
A. 2,8 B.2,9 C. 3,0 D.3,1
Câu 18. Tính bất hợp lí của sự phân bố dân cư nước ta thể hiện ở:
A. Nơi nhiều tài nguyên, thiếu lao động B. Nơi tài nguyên có hạn, thừa lao động
C. Không đồng đều trên lãnh thổ D. Câu A và B đúng
Câu 19. Dân số thành thị nước ta năm 2005 là (%):
A. 25,9 B. 27,9 C. 26,9 D.28,9
Câu 20. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp vói quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện ở:
A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi
D. Dân số thành thị không đổi, dân số nông thôn giảm
Câu 21. Cho bảng số liệu
Câu 1. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ:
A. 10 B. 11 C.12 D.13
Câu 2. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ:
A. 2 B.3 C. 4 D.5
Câu 3. Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người):
A. 84,146 B. 84,136 C. 84,126 D. 84,156
Câu 4. Dân số đông đã gây khó khăn cho việc:
A. Phát triển kinh tế B. Giải quyết việc làm
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Thuận lợi của số dân đông là:
A. Nguồn lao động dồi dào B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Có nguồn lao động xuất khẩu lớn D. Câu A và B đúng
Câu 6. Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là:
A. 51 B.52 C. 53 D.54
Câu 7. Dân tộc Kinh chiếm (%)
A. 84,2 B.85,2 C. 86,2 D.87,2
Câu 8. Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Bắc Mỹ B. Châu Âu C. Ôxtrâylia D. Đông Á
Câu 9. Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng cao nhất:
A. 1931-1960 B. 1965-1975 C. 1979-1989 D. 1999-2001
Câu 10. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 2005 là (%):
A. 1,30 B.1,32 C.1,31 D.1,33
Câu 11. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Câu 12. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người B. Cạn kiệt tài nguyên
C. Ô nhiễm môi trường D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
Câu 13. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm hơn (triệu người):
A. 1,0 B.1,1 C. 1,2 D. 1,3
Câu 14. Cơ cấu dân số nước ta thuộc nhóm từ 15 đến 59 tuổi (năm 2005) là (%):
A. 61 B. 62 C.63 D.64
Câu 15. So với dân số trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm (%)
A. 70 B. 75 C.80 D.85
Câu 16. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng gấp mật độ dân số vùng Tây Bắc là (lần):
A. 17,6 B.17,7 C. 17,8 D.17,9
Câu 17. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng gấp mật độ dân số vùng đồng bằng sông Cửu Long là (lần):
A. 2,8 B.2,9 C. 3,0 D.3,1
Câu 18. Tính bất hợp lí của sự phân bố dân cư nước ta thể hiện ở:
A. Nơi nhiều tài nguyên, thiếu lao động B. Nơi tài nguyên có hạn, thừa lao động
C. Không đồng đều trên lãnh thổ D. Câu A và B đúng
Câu 19. Dân số thành thị nước ta năm 2005 là (%):
A. 25,9 B. 27,9 C. 26,9 D.28,9
Câu 20. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp vói quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện ở:
A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi
D. Dân số thành thị không đổi, dân số nông thôn giảm
Câu 21. Cho bảng số liệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)