Câu hỏi trắc nghiệm bài 10: Cấu trúc lặp
Chia sẻ bởi Kiều Lệ Quyên |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm bài 10: Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 10: CẤU TRÚC LẶP
Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do;
B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do< câu lệnh>;
D. for < biến đếm>:= < Giá trị đầu>downto < Giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do;
B. for < biến đếm>:= < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do< câu lệnh>;
D.for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 3: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm
A. Tự động giảm đi 1
B. Tự động điều chỉnh
C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị
D. Được giữ nguyên
Câu 4: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A.Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 5: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 6: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất)
A.Lặp với số lần biết trước
B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước
D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> do;
B.for <điều kiện> do;
C. while do <điều kiện>;
D. while not <điều kiện> do
Câu 8: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không?
A. Không thể thay thế
B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.
C. Luôn thay thế được
D. Tỉ lệ thay thế được là 50%
Câu 9: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)
A.Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
Câu 10: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện còn đúng
B. Điều kiện sai
C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện
Thông hiểu:
Câu 11: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A.Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 12: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D.Cả ba cấu trúc
Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện vào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108do
B. While S < 108 do
C.While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 14: Câu lênh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A.Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
While not (1/(a+N) < 0.0001) do
Begin
Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do
B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do< câu lệnh>;
D. for < biến đếm>:= < Giá trị đầu>downto < Giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do
B. for < biến đếm>:= < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do< câu lệnh>;
D.for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 3: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm
A. Tự động giảm đi 1
B. Tự động điều chỉnh
C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị
D. Được giữ nguyên
Câu 4: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A.Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 5: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 6: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất)
A.Lặp với số lần biết trước
B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước
D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> do
B.for <điều kiện> do
C. while
D. while not <điều kiện> do
Câu 8: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không?
A. Không thể thay thế
B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp.
C. Luôn thay thế được
D. Tỉ lệ thay thế được là 50%
Câu 9: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)
A.Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
Câu 10: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện còn đúng
B. Điều kiện sai
C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện
Thông hiểu:
Câu 11: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A.Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 12: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D.Cả ba cấu trúc
Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện vào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108do
B. While S < 108 do
C.While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 14: Câu lênh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A.Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
While not (1/(a+N) < 0.0001) do
Begin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Lệ Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)