CÂU HỎI TN LỊCH SỬ 10 PHONG PHÚ
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Dựng |
Ngày 19/03/2024 |
27
Chia sẻ tài liệu: CÂU HỎI TN LỊCH SỬ 10 PHONG PHÚ thuộc Lịch sử 10
Nội dung tài liệu:
Chủ đề: Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy
Luyện tập ngay!
Câu 1.Phát minh quan trọng bậc nhất, cải thiện căn bản đời sống người nguyên thuỷ là
A. phát minh ra cung tên
B. phát minh ra nhà cửa
C. phát minh ra lao
D. phát minh ra lửa
Câu 2.
Con người tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước nhờ:
A. lao động
B. nướng chín thức ăn
C. sử dụng lửa
D. bộ não phát triển
Câu 3.
"Họ sống quây quần theo quan hệ ruột thịt với nhau, gồm 5-7 gia đình. Mỗi gia đình có đôi vợ chồng và con nhỏ chiếm một góc lều hay góc hang". Đó là tổ chức:
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. bầy người nguyên thuỷ
D. công xã nông thôn.
Câu 4.
Các nhà khảo cổ học coi thời đá mới là một cuộc cách mạng vì:
A. con người biết trồng trọt và chăn nuôi
B. con người bắt đầu có óc sáng tạo
C. đời sống tinh thần bắt đầu hình thành
D. đời sống con người tiến bộ với tốc độ nhanh hơn và ổn định hơn
Câu 5.
Con người bước vào thời đá mới cách nay khoảng:
A. 4 triệu năm
B. 1 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 1 vạn năm
Câu 6.
Nguồn gốc xưa nhất của loài người là:
A. Loài Vượn cổ
B. Người tối cổ
C. Người vượn
D. Chúa tạo nên
Câu 7.
Nơi nào được coi là cái nôi của tổ tiên loài người?
A. Châu Âu
B. Đông Phi
C. Trung Đông
D. Nam Á
Câu 8.
Đặc điểm ngoại hình khác nhau, dễ phân biệt giữa Người tinh khôn với Người tối cổ là:
A. Chỉ còn một lớp lông mỏng trên cơ thể
B. Vẫn giữ một ít dấu tích vượn trên cơ thể
C. Đã loại bỏ hết các dấu tích vượn trên cơ thể
D. Đã bắt đầu biết chế tác công cụ
Câu 9.
Thời kì đầu tiên của lịch sử loài người đánh dấu bằng sự xuất hiện của:
A. Loài Vượn cổ.
B. Người tối cổ
C. Người tinh khôn.
D. Bầy Người nguyên thủy.
Câu 10.
Hợp quần xã hội đầu tiên của loài người là:
A. Công xã nông thôn.
B. Công xã thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Bầy người nguyên thủy.
Câu 11.
Công cụ thời đá mới khác công cụ thời đá cũ ở chỗ:
A. Mảnh đá được bước đầu ghè đẽo.
B. Mảnh đá được ghè một mặt cho sắc.
C. Mảnh đá được ghè sắc, mài nhẵn thành hình công cụ
D. Mảnh đá được ghè đẽo thành hình tròn
Chủ đề: Bài 2: Xã hội nguyên thủy
Câu 1.
Đứng đầu bộ lạc là:
A. vua
B. tù trưởng
C. tộc trưởng
D. bồ chính
Câu 2.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xã hội có giai cấp xuất hiện là:
A. công cụ kim loại xuất hiện
B. sản phẩm thừa thường xuyên
C. tư hữu xuất hiện
D. gia đình phụ hệ xuất hiện
Câu 3.
Người nguyên thuỷ ‘‘chung lưng đấu cật’’, hợp tác lao động, hưởng thụ bằng nhau, vì
A. họ yêu thương nhau, không muốn sống xa nhau
B. tinh thần tương thân thương ái
C. tình trạng đời sống còn quá thấp, chưa có của cải dư thừa
D. mọi người có quan hệ huyết thống với nhau
Câu 4.
Mọi sinh hoạt được coi là của chung, việc chung, làm chung, ăn chung, ở chung. Đó là tính:
A. bình đẳng của người nguyên thuỷ
B. cộng đồng của người nguyên thuỷ
C. phân công lao động của người nguyên thuỷ
D. công bằng của người nguyên thuỷ.
Câu 5.
Nguyên tắc vàng của xã hội nguyên thủy là:
A. Sự hợp tác lao động
B. Hưởng thị bằng nhau
C. Sự công bằng và bình đẳng
D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc
Luyện tập ngay!
Câu 1.Phát minh quan trọng bậc nhất, cải thiện căn bản đời sống người nguyên thuỷ là
A. phát minh ra cung tên
B. phát minh ra nhà cửa
C. phát minh ra lao
D. phát minh ra lửa
Câu 2.
Con người tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước nhờ:
A. lao động
B. nướng chín thức ăn
C. sử dụng lửa
D. bộ não phát triển
Câu 3.
"Họ sống quây quần theo quan hệ ruột thịt với nhau, gồm 5-7 gia đình. Mỗi gia đình có đôi vợ chồng và con nhỏ chiếm một góc lều hay góc hang". Đó là tổ chức:
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. bầy người nguyên thuỷ
D. công xã nông thôn.
Câu 4.
Các nhà khảo cổ học coi thời đá mới là một cuộc cách mạng vì:
A. con người biết trồng trọt và chăn nuôi
B. con người bắt đầu có óc sáng tạo
C. đời sống tinh thần bắt đầu hình thành
D. đời sống con người tiến bộ với tốc độ nhanh hơn và ổn định hơn
Câu 5.
Con người bước vào thời đá mới cách nay khoảng:
A. 4 triệu năm
B. 1 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 1 vạn năm
Câu 6.
Nguồn gốc xưa nhất của loài người là:
A. Loài Vượn cổ
B. Người tối cổ
C. Người vượn
D. Chúa tạo nên
Câu 7.
Nơi nào được coi là cái nôi của tổ tiên loài người?
A. Châu Âu
B. Đông Phi
C. Trung Đông
D. Nam Á
Câu 8.
Đặc điểm ngoại hình khác nhau, dễ phân biệt giữa Người tinh khôn với Người tối cổ là:
A. Chỉ còn một lớp lông mỏng trên cơ thể
B. Vẫn giữ một ít dấu tích vượn trên cơ thể
C. Đã loại bỏ hết các dấu tích vượn trên cơ thể
D. Đã bắt đầu biết chế tác công cụ
Câu 9.
Thời kì đầu tiên của lịch sử loài người đánh dấu bằng sự xuất hiện của:
A. Loài Vượn cổ.
B. Người tối cổ
C. Người tinh khôn.
D. Bầy Người nguyên thủy.
Câu 10.
Hợp quần xã hội đầu tiên của loài người là:
A. Công xã nông thôn.
B. Công xã thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Bầy người nguyên thủy.
Câu 11.
Công cụ thời đá mới khác công cụ thời đá cũ ở chỗ:
A. Mảnh đá được bước đầu ghè đẽo.
B. Mảnh đá được ghè một mặt cho sắc.
C. Mảnh đá được ghè sắc, mài nhẵn thành hình công cụ
D. Mảnh đá được ghè đẽo thành hình tròn
Chủ đề: Bài 2: Xã hội nguyên thủy
Câu 1.
Đứng đầu bộ lạc là:
A. vua
B. tù trưởng
C. tộc trưởng
D. bồ chính
Câu 2.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xã hội có giai cấp xuất hiện là:
A. công cụ kim loại xuất hiện
B. sản phẩm thừa thường xuyên
C. tư hữu xuất hiện
D. gia đình phụ hệ xuất hiện
Câu 3.
Người nguyên thuỷ ‘‘chung lưng đấu cật’’, hợp tác lao động, hưởng thụ bằng nhau, vì
A. họ yêu thương nhau, không muốn sống xa nhau
B. tinh thần tương thân thương ái
C. tình trạng đời sống còn quá thấp, chưa có của cải dư thừa
D. mọi người có quan hệ huyết thống với nhau
Câu 4.
Mọi sinh hoạt được coi là của chung, việc chung, làm chung, ăn chung, ở chung. Đó là tính:
A. bình đẳng của người nguyên thuỷ
B. cộng đồng của người nguyên thuỷ
C. phân công lao động của người nguyên thuỷ
D. công bằng của người nguyên thuỷ.
Câu 5.
Nguyên tắc vàng của xã hội nguyên thủy là:
A. Sự hợp tác lao động
B. Hưởng thị bằng nhau
C. Sự công bằng và bình đẳng
D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Dựng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)