Cau hoi tin 12

Chia sẻ bởi Nguyễn Thục Quyên | Ngày 25/04/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: cau hoi tin 12 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Bài 1: (H)
Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
A. Tính bảo mật B. Tính độc lập. C. Tính nhất quán D. Tính chất ràng buộc toàn vẹn

Câu 1(H) Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Công việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:
in một hồ sơ
xem nội dung hồ sơ
xóa hoặc sửa tên hồ sơ
cả a,b,c đều đúng.
3. (H)một CSDL quản lí mặt hàng của một công ti có các trường sau : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Theo em, quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL.
a. TÍnh toàn vẹn
b. TÍnh nhất quán
c. Tính độc lập
d. Tính không dư thừa.
4. CSDL là :B)
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
d. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
5. Hệ CSDL có mấy yêu cầu (b)
a.5 b.6 c.7 d.8
Bài 2:
1. Hệ QTCSDL là :
a. Cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
b. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
c. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
d. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ thông tin của CSDL.
2. Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
3. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
4. “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả b và c
5.
Bài 3:
Dữ liệu của CSDL được lưu ở :H
Bảng
Biễu mẫu
Mẫu hỏi
Báo cáo
Biễu mẫu dùng để :H
Lưu dữ liệu
Nhập hoặc hiển thị thông tin
Định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Tìm kiếm, săp xếp và kết xuất dữ liệu.
Trong một CSDL có nhiều bảng có liên quan với nhau,cần :
Nhập dữ liệu.
Tạo bảng
Tạo liên kết giữa các bảng
Tổng hợp dữ liệu giữa các bảng.
Để tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, thay đổi các h trình bày và định dạng biễu mẫu, báo cáo thì hiển thị ở dạng :B
Thiết kế
Hiển thị
Trang dữ liệu
Cả b và c
Chức năng chính của Access :
Tạo bảng
Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
Cập nhật và kết xuất thông tin
Cả a,b,c
Bài 4:
Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Thiết kế
Hiển thị
c.Trang dữ liệu
d. Không thể thay đổi được.
2. khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng :
a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
b. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
c. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu.
d. Sau khi bảng được tạo trong CSDL.
3. Sau khi thiết kế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thục Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)