Câu hỏi ôn tập Khoa học 4 CK II năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi ôn tập Khoa học 4 CK II năm học 2011-2012 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………………………………………….
Lớp 4……
CÂU HỎI ÔN TẬP KHOA HỌC KHỐI 4 CUỐI KÌ II
Năm học : 2011-2012
1/.Con người cần gì để duy trì sự sống
Không khí, thức ăn, nước uống.
Xem ti-vi, vui chơi, mua sắm.
Nhảy múa, ca hát, đi dạo.
Thể dục, đi học, chạy xe.
2/.Con người không thể sống thiếu ô-xi quá :
1-2 phút.
2-3 phút.
3-4 phút.
4-5 phút.
3/.Con người không thể nhịn uống nước quá :
2-3 ngày.
3-4 ngày.
4-5 ngày.
5-6 ngày.
4/.Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường :
Thịt gà, nước ngọt, khí ô-xi.
Khí ô-xi, sữa, thịt heo.
Kem, xá xị, không khí.
D. Thức ăn, nước, không khí.
5/.Cơ quan có nhiệm vụ đưa thức ăn và nước uống vào cơ thể là :
Tiêu hoá.
Hô hấp.
Tuần hoàn.
Bài tiết.
6/.Thịt gà, cá là những thức ăn được xếp vào nhóm thức ăn có chứa nhiều :
Chất bột đường.
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
7/.Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể?
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
Chất bột đường.
8/.Chất nào rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K?
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
Chất bột đường.
9/.Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẽ như thế nào ?
Béo phì.
Mạnh khoẻ.
Bị bệnh.
D. Bình thường.
10/.Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của :
Bộ máy hô hấp.
Bộ máy tiêu hoá.
Cơ quan tuần hoàn.
Cơ quan bài tiết.
11/.Thức ăn mà ta cần phải ăn hạn chế là :
A. Muối.
B. Đường.
C. Thịt.
D. Cá.
12/.Tất cả những chất mà cơ thể cần đều phải lấy từ :
A. Thịt, cá, rau.
B. Đường, sữa.
C. Trái cây, muối.
D. Nhiều nguồn thức ăn khác nhau.
13/.Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn để :
A. Ăn được nhiều.
B. Có sức khoẻ tốt.
C. Đủ chất đạm.
D. Tránh béo phì.
14/.Các loại thức ăn như : thịt các loại gia cầm, gia súc, cá; có chứa nhiều :
A. Chất khoáng, vitamin.
B. Chất đạm thực vật.
C. Chất đạm động vật.
D. Chất béo và chất xơ.
15/.Nên ăn ít thức ăn có chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh :
A. Suy dinh dưỡng.
B. Huyết áp cao, tim mạch.
C. Còi xương.
D. Bứu cổ.
16/.Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để cơ thể có đủ :
A. Vitamin, chất khoáng.
B. Chất béo, chất đạm.
C. Chất đạm, chất xơ.
D. Chất khoáng, chất béo.
17/.Mắt nhìn kém và có thể dẫn đến mù loà khi cơ thể thiếu :
A. Chất béo.
B. Chất đạm.
C. Vitamin A.
D. Vitamin D.
18/.Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể bị tích tụ ngày càng nhiều gây :
A. Còi xương.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Béo phì.
D. Kém trí tuệ.
19/.Một số bệnh lây qua đường tiêu hoá thường gặp là :
A. Bứu cổ, ho lao, sốt.
B. Cảm cúm, ghẻ, cùi.
C. Béo phì, tiểu đường.
D. Tiêu chảy, tả, lị.
20/.Khi trong người cảm thấy khó chịu và không bình thường em phải :
A. Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết.
B. Tự đi đến bệnh viện để khám và chữa trị.
C. Cho bạn bè biết và giấu cha mẹ.
D. Tự tìm thuốc uống và nằm nghỉ.
21/.lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định là :
A. .
B.
Lớp 4……
CÂU HỎI ÔN TẬP KHOA HỌC KHỐI 4 CUỐI KÌ II
Năm học : 2011-2012
1/.Con người cần gì để duy trì sự sống
Không khí, thức ăn, nước uống.
Xem ti-vi, vui chơi, mua sắm.
Nhảy múa, ca hát, đi dạo.
Thể dục, đi học, chạy xe.
2/.Con người không thể sống thiếu ô-xi quá :
1-2 phút.
2-3 phút.
3-4 phút.
4-5 phút.
3/.Con người không thể nhịn uống nước quá :
2-3 ngày.
3-4 ngày.
4-5 ngày.
5-6 ngày.
4/.Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường :
Thịt gà, nước ngọt, khí ô-xi.
Khí ô-xi, sữa, thịt heo.
Kem, xá xị, không khí.
D. Thức ăn, nước, không khí.
5/.Cơ quan có nhiệm vụ đưa thức ăn và nước uống vào cơ thể là :
Tiêu hoá.
Hô hấp.
Tuần hoàn.
Bài tiết.
6/.Thịt gà, cá là những thức ăn được xếp vào nhóm thức ăn có chứa nhiều :
Chất bột đường.
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
7/.Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể?
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
Chất bột đường.
8/.Chất nào rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K?
Chất béo.
Chất đạm.
Chất khoáng.
Chất bột đường.
9/.Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẽ như thế nào ?
Béo phì.
Mạnh khoẻ.
Bị bệnh.
D. Bình thường.
10/.Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của :
Bộ máy hô hấp.
Bộ máy tiêu hoá.
Cơ quan tuần hoàn.
Cơ quan bài tiết.
11/.Thức ăn mà ta cần phải ăn hạn chế là :
A. Muối.
B. Đường.
C. Thịt.
D. Cá.
12/.Tất cả những chất mà cơ thể cần đều phải lấy từ :
A. Thịt, cá, rau.
B. Đường, sữa.
C. Trái cây, muối.
D. Nhiều nguồn thức ăn khác nhau.
13/.Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn để :
A. Ăn được nhiều.
B. Có sức khoẻ tốt.
C. Đủ chất đạm.
D. Tránh béo phì.
14/.Các loại thức ăn như : thịt các loại gia cầm, gia súc, cá; có chứa nhiều :
A. Chất khoáng, vitamin.
B. Chất đạm thực vật.
C. Chất đạm động vật.
D. Chất béo và chất xơ.
15/.Nên ăn ít thức ăn có chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh :
A. Suy dinh dưỡng.
B. Huyết áp cao, tim mạch.
C. Còi xương.
D. Bứu cổ.
16/.Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để cơ thể có đủ :
A. Vitamin, chất khoáng.
B. Chất béo, chất đạm.
C. Chất đạm, chất xơ.
D. Chất khoáng, chất béo.
17/.Mắt nhìn kém và có thể dẫn đến mù loà khi cơ thể thiếu :
A. Chất béo.
B. Chất đạm.
C. Vitamin A.
D. Vitamin D.
18/.Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể bị tích tụ ngày càng nhiều gây :
A. Còi xương.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Béo phì.
D. Kém trí tuệ.
19/.Một số bệnh lây qua đường tiêu hoá thường gặp là :
A. Bứu cổ, ho lao, sốt.
B. Cảm cúm, ghẻ, cùi.
C. Béo phì, tiểu đường.
D. Tiêu chảy, tả, lị.
20/.Khi trong người cảm thấy khó chịu và không bình thường em phải :
A. Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết.
B. Tự đi đến bệnh viện để khám và chữa trị.
C. Cho bạn bè biết và giấu cha mẹ.
D. Tự tìm thuốc uống và nằm nghỉ.
21/.lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định là :
A. .
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Tiên
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)