CÂU HỎI ÔN TẬP GK 2 LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: CÂU HỎI ÔN TẬP GK 2 LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
GV: TRẦN THỊ THỦY
MÔN TOÁN
A. TRẮC NGHỆM
1.3(1)Đúng ghi đ sai ghi s (1điểm )
10 < 20 80 < 40
40 = 40 60 > 90
1.3(2)Khoanh vào số bé nhất (1điểm )
70 ; 40 ; 20 ; 50 ; 30
1.3(3) Khoanh vào số lớn nhất (1điểm )
10 ; 80 ; 60 ; 90 ; 70
1.3(4) Nối dấu vào (1điểm )
50 90
1.3(5) Khoanh vào ý đúng nhất (1điểm )
70….90
a. > b. < c. =
2.3(1) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
16 – 6 12 11 13 – 3
15 – 5 14 - 5
2.3(2) Đúng ghi đ sai ghi s (3 điểm )
40 + 20 = 60
70 – 10 > 30
90 < 70 – 20
2.3(3) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
> 70 + 10
< 60 – 30
> 30 + 20
1.4(1)Nối phép tính với số thích hợp (2điểm )
11 + 7 13 + 2
15 – 1 13 + 3
1.4(2)Chọn ý đúng khoanh vào ý đúng nhất . (1điểm )
30 + 2 0 =
a . 40 b . 50 c . 10
1.4(3)Đúng ghi đ , sai ghi s (2 điểm )
30 60 40 40
+ 10 - 10 - 20 - 20
40 50 60 20
1.4(4) Nối (2 điểm )
20 + 20 10 + 60
40 + 40 90 – 10
2.4.(1). Đúng ghi đ, sai ghi s
10 + 20 + 30 = 40
14 – 4 + 5 = 10
20 – 10 + 40 = 40
17 + 2 – 7 = 12
2.4.(2). khoanh tròn ý đúng
19 – 8 + 5 = ……..
a. 15
b. 16
c. 17
d. 19
2.4.(3) . Nối
ĐÁP ÁN+ THANG ĐIÊM
1.3 (1) Đúng ghi đ sai ghi s
( 1điểm mỗi ý 0.25 đ)
1.3(2)Khoanh vào số bé nhất ( 1 điểm)
1.3(3) Khoanh vào số lớn nhất ( 1điểm)
1.3(4) Nối dấu vào ( 1điểm)
1.3(5) Khoanh vào ý đúng nhất (1điểm )
1.4(1) Nối phép tính với số thích hợp
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
1.4(2)Chọn ý đúng khoanh vào ý đúng nhất . ( 1điểm )
1.4(3)Đúng ghi đ , sai ghi s ( 2điểm )
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
1.4(4)Nối
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
2.3(1) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.3(2) Đúng ghi đ sai ghi s (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.3(3) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.4.(1) : ( 1 điểm)
- Hs điền đ hoặc s đúng mỗi ô vuông được 0,25 điểm
2.4.(2) : ( 0,5 điểm)
- Hs khoanh đúng câu b được 0,5 điểm
2.4.(3) : ( 2 điểm)
- Hs nối đúng mỗi cặp được 0,5 điểm
B. TỰ LUẬN
1.3 (6). So sánh điền dấu > < = (1điểm )
16….20 19….19
1.3(7) Xếp thứ tự từ bé đến lớn (1điểm )
1.3(8)Xếp thứ tự từ lớn đến bé (1điểm)
MÔN TOÁN
A. TRẮC NGHỆM
1.3(1)Đúng ghi đ sai ghi s (1điểm )
10 < 20 80 < 40
40 = 40 60 > 90
1.3(2)Khoanh vào số bé nhất (1điểm )
70 ; 40 ; 20 ; 50 ; 30
1.3(3) Khoanh vào số lớn nhất (1điểm )
10 ; 80 ; 60 ; 90 ; 70
1.3(4) Nối dấu vào (1điểm )
50 90
1.3(5) Khoanh vào ý đúng nhất (1điểm )
70….90
a. > b. < c. =
2.3(1) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
16 – 6 12 11 13 – 3
15 – 5 14 - 5
2.3(2) Đúng ghi đ sai ghi s (3 điểm )
40 + 20 = 60
70 – 10 > 30
90 < 70 – 20
2.3(3) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
> 70 + 10
< 60 – 30
> 30 + 20
1.4(1)Nối phép tính với số thích hợp (2điểm )
11 + 7 13 + 2
15 – 1 13 + 3
1.4(2)Chọn ý đúng khoanh vào ý đúng nhất . (1điểm )
30 + 2 0 =
a . 40 b . 50 c . 10
1.4(3)Đúng ghi đ , sai ghi s (2 điểm )
30 60 40 40
+ 10 - 10 - 20 - 20
40 50 60 20
1.4(4) Nối (2 điểm )
20 + 20 10 + 60
40 + 40 90 – 10
2.4.(1). Đúng ghi đ, sai ghi s
10 + 20 + 30 = 40
14 – 4 + 5 = 10
20 – 10 + 40 = 40
17 + 2 – 7 = 12
2.4.(2). khoanh tròn ý đúng
19 – 8 + 5 = ……..
a. 15
b. 16
c. 17
d. 19
2.4.(3) . Nối
ĐÁP ÁN+ THANG ĐIÊM
1.3 (1) Đúng ghi đ sai ghi s
( 1điểm mỗi ý 0.25 đ)
1.3(2)Khoanh vào số bé nhất ( 1 điểm)
1.3(3) Khoanh vào số lớn nhất ( 1điểm)
1.3(4) Nối dấu vào ( 1điểm)
1.3(5) Khoanh vào ý đúng nhất (1điểm )
1.4(1) Nối phép tính với số thích hợp
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
1.4(2)Chọn ý đúng khoanh vào ý đúng nhất . ( 1điểm )
1.4(3)Đúng ghi đ , sai ghi s ( 2điểm )
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
1.4(4)Nối
( 2 điểm mỗi phép tính 0.5 điểm)
2.3(1) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.3(2) Đúng ghi đ sai ghi s (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.3(3) Nối với dấu thích hợp (3 điểm )
(3 điểm mỗi phép tính 1 điểm)
2.4.(1) : ( 1 điểm)
- Hs điền đ hoặc s đúng mỗi ô vuông được 0,25 điểm
2.4.(2) : ( 0,5 điểm)
- Hs khoanh đúng câu b được 0,5 điểm
2.4.(3) : ( 2 điểm)
- Hs nối đúng mỗi cặp được 0,5 điểm
B. TỰ LUẬN
1.3 (6). So sánh điền dấu > < = (1điểm )
16….20 19….19
1.3(7) Xếp thứ tự từ bé đến lớn (1điểm )
1.3(8)Xếp thứ tự từ lớn đến bé (1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)