Câu hỏi ôn tập chương 1 lớp 12
Chia sẻ bởi Dương Thanh Ngạn |
Ngày 10/05/2019 |
234
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi ôn tập chương 1 lớp 12 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Dự án Phát triển Giáo dục THPT
Trang bìa
Trang bìa:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1. Lớp 12 Dương Thanh Ngạn - THPT Hồng Ngự 2 - Đồng Tháp Ôn tập chương 1
Câu 1: Ôn tập chương 1
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người;
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy;
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó;
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người;
Câu 2:
: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử?
Gọn, nhanh chóng;
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...);
Gọn, thời sự, nhanh chóng;
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 3:
Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL:
Bán hàng;
Bán vé máy bay;
Quản lý học sinh trong nhà trường;
Tất cả đều đúng.
Câu 4:
Hệ quản trị CSDL là:
Phần mềm dùng tạo lập CSDL;
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL;
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL;
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
Câu 5:
Các thành phần của hệ CSDL gồm:
CSDL, hệ QTCSDL;
CSDL, hệ QTCSDL, con người;
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng;
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
Câu 6:
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL?
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn;
Tính không dư thừa, tính nhất quán;
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin;
Các câu trên đều đúng.
Câu 7:
Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người -->1, Cơ sở dữ liệu -->2, Hệ QTCSDL -->3, Phần mềm ứng dụng -->4
2-->1-->3-->4
1-->3-->4-->2
1-->3-->2-->4
1-->4-->3-->2
Câu 8:
Chức năng của hệ QTCSDL:
Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin;
Cung cấp cách khai báo dữ liệu;
Câu a và b.
Câu 9:
Thành phần chính của hệ QTCSDL:
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn;
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin;
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu;
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu.
Câu 10:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL;
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
Câu 11:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép:
Hỏi đáp CSDL;
Truy vấn CSDL;
Thao tác trên các đối tượng của CSDL;
Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
Câu 12:
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL;
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép;
Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
Câu 13:
Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu;
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu;
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu;
Tất cả đều đúng.
Câu 14:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Nhập, sửa xóa dữ liệu;
Cập nhật dữ liệu;
Câu b và c.
Câu 15:
Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL:
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu;
Thao tác trên nội dung dữ liệu;
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo;
Cả ba câu trên.
Câu 16:
Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
Không được ;
Không thể;
Được;
Không nên.
Câu 17:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
Người dùng cuối;
Người lập trình;
Nguời quản trị CSDL;
Cả ba người trên.
Câu 18:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
Người lập trình;
Người dùng cuối;
Người QTCSDL;
Cả ba người trên.
Câu 19:
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
Người lập trình ứng dụng;
Người dùng cuối;
Người QTCSDL;
Cả ba người trên.
Câu 20:
Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhập hồ sơ?
In một hồ sơ;
Xóa một hồ sơ;
Xem nội dung hồ sơ;
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 21:
Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
Trình tự các hồ sơ trong tiệp không thay đổi;
Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới;
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lậy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng;
Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 22:
Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính;
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ;
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính;
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
Câu 23:
Xét tệp lưu trữ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết các môn Văn, Toán ... Những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm?
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất;
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất;
Tìm học sinh có điểm trung bình tất cả các môn cao nhất;
Tìm học sinh nữ có điểm môn toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn văn cao nhất.
Câu 24:
Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
Mức khung nhìn --> mức khái niệm --> mức vật lý;
Mức khung nhìn --> mức vật lý --> mức khái niệm;
Mức vật lý --> mức khái niệm --> mức khung nhìn;
Mức vật lý --> mức khung nhìn --> mức khái niệm.
Câu 25:
Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau;
Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc giống nhau;
Kích thước và cấu trúc giống nhau;
Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc.
Câu 26:
Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
Các công cụ khai báo dữ liệu;
Các chỉ thị nhập dữ liệu;
Các chỉ thị đóng/mở tệp;
Cả ba thanh phần trên.
Trang bìa
Trang bìa:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1. Lớp 12 Dương Thanh Ngạn - THPT Hồng Ngự 2 - Đồng Tháp Ôn tập chương 1
Câu 1: Ôn tập chương 1
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người;
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy;
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó;
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người;
Câu 2:
: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử?
Gọn, nhanh chóng;
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...);
Gọn, thời sự, nhanh chóng;
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 3:
Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL:
Bán hàng;
Bán vé máy bay;
Quản lý học sinh trong nhà trường;
Tất cả đều đúng.
Câu 4:
Hệ quản trị CSDL là:
Phần mềm dùng tạo lập CSDL;
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL;
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL;
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
Câu 5:
Các thành phần của hệ CSDL gồm:
CSDL, hệ QTCSDL;
CSDL, hệ QTCSDL, con người;
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng;
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
Câu 6:
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL?
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn;
Tính không dư thừa, tính nhất quán;
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin;
Các câu trên đều đúng.
Câu 7:
Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người -->1, Cơ sở dữ liệu -->2, Hệ QTCSDL -->3, Phần mềm ứng dụng -->4
2-->1-->3-->4
1-->3-->4-->2
1-->3-->2-->4
1-->4-->3-->2
Câu 8:
Chức năng của hệ QTCSDL:
Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin;
Cung cấp cách khai báo dữ liệu;
Câu a và b.
Câu 9:
Thành phần chính của hệ QTCSDL:
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn;
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin;
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu;
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu.
Câu 10:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL;
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
Câu 11:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép:
Hỏi đáp CSDL;
Truy vấn CSDL;
Thao tác trên các đối tượng của CSDL;
Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
Câu 12:
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL;
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép;
Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
Câu 13:
Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu;
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu;
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu;
Tất cả đều đúng.
Câu 14:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Nhập, sửa xóa dữ liệu;
Cập nhật dữ liệu;
Câu b và c.
Câu 15:
Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL:
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu;
Thao tác trên nội dung dữ liệu;
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo;
Cả ba câu trên.
Câu 16:
Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
Không được ;
Không thể;
Được;
Không nên.
Câu 17:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
Người dùng cuối;
Người lập trình;
Nguời quản trị CSDL;
Cả ba người trên.
Câu 18:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
Người lập trình;
Người dùng cuối;
Người QTCSDL;
Cả ba người trên.
Câu 19:
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
Người lập trình ứng dụng;
Người dùng cuối;
Người QTCSDL;
Cả ba người trên.
Câu 20:
Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhập hồ sơ?
In một hồ sơ;
Xóa một hồ sơ;
Xem nội dung hồ sơ;
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 21:
Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
Trình tự các hồ sơ trong tiệp không thay đổi;
Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới;
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lậy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng;
Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 22:
Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính;
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ;
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính;
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
Câu 23:
Xét tệp lưu trữ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết các môn Văn, Toán ... Những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm?
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất;
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất;
Tìm học sinh có điểm trung bình tất cả các môn cao nhất;
Tìm học sinh nữ có điểm môn toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn văn cao nhất.
Câu 24:
Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
Mức khung nhìn --> mức khái niệm --> mức vật lý;
Mức khung nhìn --> mức vật lý --> mức khái niệm;
Mức vật lý --> mức khái niệm --> mức khung nhìn;
Mức vật lý --> mức khung nhìn --> mức khái niệm.
Câu 25:
Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau;
Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc giống nhau;
Kích thước và cấu trúc giống nhau;
Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc.
Câu 26:
Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
Các công cụ khai báo dữ liệu;
Các chỉ thị nhập dữ liệu;
Các chỉ thị đóng/mở tệp;
Cả ba thanh phần trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thanh Ngạn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)