Câu hỏi đuôi

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhạn | Ngày 20/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi đuôi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI ĐUÔI (tag question)
1.Nếu câu trần thuật ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại
Ex: You are a doctor, aren’t you?
You aren’t a doctor, are you.
2.Nếu động từ trong câu trần thuật là các trợ động từ: be, have, do, can, could, may, must thì động từ trong câu hỏi đuôi là những động từ đó.
Ex: He has got a car, hasn’t he?
They couldn’t understand him, could they?
3.Nếu động từ trong câu trần thuật là những động từ thường thì động từ trong câu hỏi đuôi là trợ động từ do
Ex: You go to school today, don’t you?
She doesn’t eat meat, does she?
4.Động từ trong câu trần thuật ở thì gì thì trong câu hỏi đuôi ở thì đó
Ex:There wasn’t enough time, was there?
You went shopping yesterday, didn’t you?
Notes:
a.Dùng aren’t thay cho am not
Ex:I’m late,aren’t (Tôi bị trễ phải không?)
b.let’s có câu hỏi đuôi là shall we
Ex: let’s go, shall we?
c.Nếu chử ngữ trong câu trần thuật là:no (+ danh từ), nothing,this,that thì chử ngữ trong câu hỏi đuôi là it.
Ex: No salt is allowed, is it? ( không được dùng muối phải không?)
Nothing was said, was it? ( không có gì nói được phải không?)
d.Nếu chủ ngữ trong câu trần thuật là anyone, anybody, someone, somebody, everyone, everybody, no one, nobody, none, neither of,these, those thì chủ ngữ trong câu hỏi đuôi là they
Ex: No one would object, would they?(không ai phản đối phải không?)
Neither of them complained, did they?(không ai trong hai người than phiền phải không?)
I don’t suppose anyone will volunteer, will they? (tôi không cho rằng có ai đó sẽ tình nguyện phải không?)
Exercises
1.You know Bob Winton._______ ?
2.You don’t know Jack Smith,_______ ?
3.Hai can play the piano,____________ ?
4.I’m your friend,____________ ?
5.Hai lives in Hue,_________ ?
6.Mai came to class yesterday,___________ ?
7.Khanh will be in class tomorrow,_________ ?
8.Children shouldn’t play with matches,___________?
9.Someone recognized you,________________ ?
10.Everything is ok,_______________?
11.Nothing is wrong,_____________?
12.Nobody called on the phone,________?

DANH ĐỘNG TỪĐƯỢC DÙNG SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ
Những động từ thường dùng được theo sau bằng danh động từ như:
Enjoy, finish, stop, quit(bỏ),mind, pospose(dời lại),put off(hoãn lại), keep, keep on, consider, think about, didcuss,talk about.miss, delay, remember, suggest, practice, forgive, dislike, avoid,
Ex:I enjoy working in my garden.
Notes :một số động từ theo sau bằng danh động từ vừa bằng động từ nguyên mẫu mà nghĩa không khác nhau:like, love, begin, start, continue, hate, can’t stand( chịu đựng)
Intend, advise, allow, recommend,permit

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhạn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)