CAU HOI DUOI
Chia sẻ bởi Đặng Thị Kim Oanh |
Ngày 19/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: CAU HOI DUOI thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TAG QUESTIONS: câu hỏi đuôi I/ Động từ đặc biệt: Ex: 1/ You are lucky this time, aren’t you? 2/ I’m right to say that, aren’t I? 3/ I’m not right to say that, am I? 4/ Girls may go out at night, may they not?( “May not” không rút gọn) 5/ She will marry an American, won’t she? 6/ I am your teacher, aren`t I? 7/ We have lived here for 10 years, haven`t we? II/ Động từ thường: Ex: 1/ They always go to bed at 10 p.m, don’t they? 2/ Your wife didn’t sing that song when she was alive, did she? 3/ He used to smoke cigars, didn’t he? 4/ Lan likes listening to music, doesn`t she? III/ Câu đặc biệt: 1. Câu có động từ khiếm khuyết - modal verbs: Ex: 1/ You could have seen him, couldn’t you? 2/ I ought to have heard by now, oughtn’t I? 2.Chủ từ là một số Đại từ đặc biệt: Ex: 1/ All can’t speak at a time, can they? 2/ Everyone cheered wildly, didn’t he (formal)/ didn’t they( informal)? 3. Câu có little, a little, few, a few: Ex: 1/ Very little progress has been made, has it? 2/ A little progress has been made, hasn’t it? 3/ Few people knew the answer, did they? 4/ A few people knew the answer, didn’t they? 4. Trong câu có trạng từ nghĩa bán phủ định: Ex: 1/ The child rarely cries, does he? 2/ He could hardly feed a large family, could he? 3/ She seldom sees him, does she? 4/ We could scarely hear what he said, could we? 5. Trong câu có trạng từ phủ định hoặc từ phủ định: Ex: 1/ He went nowhere else, did he? 2/ They did nothing, did they? 3/ You have never cleaned the house, have you? 6. Câu mệnh lệnh: Ex: 1/ Open your books, will you? 2/ Don’t talk in class, will you? 3/ Let’s go to the cinema, shall we? 4/ Let me lend you a hand, will you? * Note: Cách đọc - Xuống giọng và hy vọng người nghe trả lời “yes” - Lên giọng người nghe có thể trả lời “yes or no” *Exercise: Using “Tag – Questions” 1/ You have heard about that, _________________? 2/ Nam did the work well, _____________? 3/ He didn’t have to speak to me, ______________? 4/ He won’t fall down, __________________? 5/ You wouldn’t like the window open, _______________? 6/ He used to beat his wife, ________________? 7/ Come and see me tomorrow, _____________? 8/ Don’t sheet the door, _________________? 9/ Let’s sing together, _________________? 10/ I’d better go, _______________? 11/ I am your teacher, ________________? 12/ There’s an examination tomorrow, ______________? 13/ She’s been studying English for 2 years, _______________? 14/ You can’t play tennis today, _______________? 15/ Let me lend you a hand, __________________? 16/ Everybody can learn how to swim, ______________? 17/ He hardly feeds his family, ________________? 18/ She could scarcely hear what he said, ______________? 19/ She never works on Sundays, _______________? 20/ They did nothing, ________________________? 21/ There is no one in the house, _______________? * Mời các bạn làm thử ??? (nếu cần mình sẽ cho đáp án) - Nếu bạn là học sinh giỏi hoặc đang luyện thi đại học có thể tham
Các trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi
Tiếp nối bài học Câu hỏi đuôi, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thêm về một vài trường hợp đặc biệt của của câu hỏi đuôi nhé. Nào chúng ta cùng vào bài học mới ngày hôm nay. Bạn nào muốn ôn lại bài câu hỏi đuôi thì vào đây. 1. Chỉ được dùng personal pronouns (he, she, it, we, you, they, I) không được dùng tên trong phần câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Lan is a beautiful girl, isn’t she? 2. Khi câu bắt đầu với “I am” thì ta có cách viết câu hỏi đuôi như sau:
Ví dụ: I am beautiful, aren’t I?
Còn khi trang trọng thì ta viết như sau: I am beautiful, am
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Kim Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)