Câu gián tiếp

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 72

Chia sẻ tài liệu: Câu gián tiếp thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

A. Định nghĩa

Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
Ví dụ:
He said "I bought a new motorbike for myself yesterday".
=> He said he had bought a new motorbike for himself the day before.

B. Các yếu tố biến đổi trong lời nói gián tiếp

1. Thời của động từ
2. Đại từ nhân xưng
3. Đại từ sở hữu
4. Đại từ chỉ định
5. Trạng từ không gian
6. Trạng từ thời gian

I. Thì của động từ
1. Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
2. Hiên tại tiếp diễn -> Quá khứtiếp diễn
3. Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thànli
4. Quá khứđơn -> Quá khứ hoàn thành
5. Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
6. Tương lai đdn: will/ shall would/ should
7. Tương lai gần: be going to -> was/were going to

II. Động từ khuyết thiếu cũng lùi về 1 thời so với câu trực tiếp:
1. can => could
2. will=> would
3. shall => should
4. must => had to
5. may => might

III. Đại lừ nhân xưng trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người trần thuât
1. I -> he/she
2. we->they
3. you -> they/l/he/her
4. me -> him/her
5. us -> them
6. you -> them/me/him/her
Vidu:

IV. Đại từ sở hữu trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người trần thuật
1. my -> her/his
2.our > their
3. your -> them/my/his/her
4. mine > his/hers
5. ours -> theirs
6. yours -> theirs/mine/his/hers

V. Đại từ chỉ trong câu gián tiếp sẽ thay đổi như sau
1. this -> that
2. these -> those

VI. Trạng từ chỉ thời gian thay đổi theo
1. Here-> There
2. Now-> Then
3. Today -> That day
4. Ago -> Before
4. Tomorrows The next day / the following day
5. The day after tomorrow -> In two day’s time / two days after
6. Yesterday ->The day before / the previous day
7. The day before yesterday -> Two day before
8.Next week -> The following week
9. Last week -> The previous week / the week before
10. Last year -> The previous year / the year before

C. Dạng câu gián tiếp đặc biệt

I. Câu hỏi dùng trợ động từ:
- Trong câu gián tiếp thêm "if" hoặc "whether" và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định.
- Công thức: S + asked + O + if / whether + S + V + O ….
- Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know
- Ví dụ: She said "Do you want to go with me?" -> She asked if I wanted to with her.

II. Câu dùng từ để hỏi
- Trong câu gián tiếp phải biến đổi mệnh đề sau từ hỏi về dạng khẳng định.
- Công thức: S + asked + O + Wh- + S + V + O.
- Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know
- Ví dụ: He asked "what time Witt you come?" -> He asked what time I woutd come.

III. Shall/ would dùng để diễn tả đề nghi, lời mời:
Ví dụ:
"Shall I bring you some tea?” he asked. -> He offered to bring me some tea
Tom asked: ’Shall we meet at the theatre?’ -> Tom suggested meeting at the theatre.

IV. Will/would dùng để diễn tả sự yêu câu:
- Công thức: S + asked + (O) + to infinitive
Ví dụ:
"Will you help me, please?" -> He asked me to help him.

V. Câu mệnh lệnh và câu yêu c`âu trong lời nói gián tiếp.
- Công thức: S + told + (O) + (not) + to infinitive
Ví dụ:
" Go away!" -> He told me/The boys to go away.

VI. Lời khuyên
- Công thức: Should/Had better / If I were you =>S + advised + (O) + (not) + to infinitive/ Hoặc: S + Say/tell (+ that) + chủ từ + should.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 23,73KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)