Câu gián tiếp

Chia sẻ bởi nguyễn thị dung | Ngày 19/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: câu gián tiếp thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

To
My Group
Reported speech
I. ĐỊNH NGHĨA

II. NHỮNG SỰ THAY ĐỔI TỪ LỜI NÓI TRỰC TIẾP SANG LỜI NÓI GIÁN TIẾP

III. NHỮNG CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP

IV. SỰ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI GIÁN TIẾP

V. CÂU MỆNH LỆNH GIÁN TIẾP

I. ĐỊNH NGHĨA:
- Lời nói trực tiếp là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
- Lời nói gián tiếp là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.
Eg: huong said, “ I don’t like this party”.
Huong said ( that) She didn’t like that party.
II. . NHỮNG SỰ THAY ĐỔI TỪ LỜI NÓI TRỰC TIẾP SANG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1.Các thay đổi ở động từ (changes in verbs )
 
Direct speech
Indirect speech
a.Present simple
Minh said, “ I never eat meat”.
-> Minh said (that) he never eat meat.
b.Present continuous
-> Past continuous
He said, “I’m waiting for Mai”.
-> He said he was waiting for Mai.
-> Past simple
c.Present perfect
-> Past perfect
She said, “I’ve seen that film”.
-> She said she had seen that film.
d.Present perfect continuous
-> Past perfect continuous
Nam said, “I’ve been learning chinese for 5 years”.
-> Nam said he had been learning chinese for 5 years.
e.Past simple
-> Past simple/ Past perfect
They said, “We came by car”.
-> They said they came/ had come by car.
f.Past continuous
-> Past perfect continuous
He said, “I was sitting in the park at 8 o’clock”.
-> He said he was sitting in the park at 8 o’clock
g.Past perfect
-> Past perfect
Lan said, “My money had run out”.
-> Lan said his money had run out.
i.Future simple
-> Furure in the past
Hong said, “I’ll phone you”.
-> Hong said she would phone me.
h.Past perfect continuous
-> Past perfect continuous

He said,”I had been waitting for an hour by 8 o’clock”
-> He said (that) he had been waitting for an hour by 8 o’clock

2.Thay đổi ở đại từ
This ----> That
These ---- > Those
Now ----> Then
Here ----> There
Today ----> That day
Tomorrow ---> The next day / The following day / The day after
Yesterday ----> The day before / The previous day
Next week , month year ----> The following week / month / Year
Last night / week / month /year -----> The night/week / year before hoặc the previous night/ week / month / year
Tonight ----> that night
Ago ----> Before
Eg: “I need this book”
->He said he needed that book.
3.Thay đổi ở tính từ và trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian
* Chú ý
Liên từ that thông thường có thể lược bỏ khi tường thuật
Không lùi thì khi lời nói trực tiếp diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí hoặc một hành động lặp lại thường xuyên
The teacher said ,”the earth moves around the sun”
> The teacher said (that) the earth moves around the sun.
III. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-question
Câu hỏi Yes-No question
Lưu ý:
Nếu động từ tường thuật ở câu hỏi trực tiếp là said, said to hoặc told thì phải đổi thành asked
Câu gián tiếp không dùng trợ động từ : do, does, did
Không dùng liên từ that
Câu nghi vấn đổi thành câu trần thuật và dấu chấm hỏi được bỏ đi
1, câu hỏi có từ để hỏi: Wh-Question

-Form: S + asked + O + Question word + S + V
Eg :
+, He said to me ‘’why did you go with her father last week’’?
He asked me why I had gone with her father the week before.
+, He said to me ‘’what did you go with Jonh yesterday ‘’?
He asked me what I had gone with Jonh the day before.
2. Câu hỏi yes-no question

- Form: S + asked + O + if/whether + S + V
Eg:
+, He said to me :”Will you do with her father next week “?
He asked me if/whether I would go with her father the following week.
+, He said to me: ”Do you live with your family”?
=> He asked me if/ whether I lived with my family.
IV. SỰ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI GIÁN TIẾP
S + suggest + that + sb + should + do sth (gợi ý, đề nghị ai đó nên làm gì )
“How about going out tonight?” He said to me
=>He suggest that we should go out that night
S + offered + sb + sth ( đề nghị giúp đỡ ai đó )
Shall I bring you some tea?
=> He offered to bring me some tea
V.CÂU MỆNH LỆNH GIÁN TIẾP
Câu mệnh lệnh đặc biệt không có chủ ngữ
He + ordered + O + to - Infinitive
She told
asked
. . .
I said to her “ Please shut the window
=> I asked her to shut the window
Dùng not + to – infinitive ở câu mệnh lệnh phủ định
He said to me , “Don’t be late tomorrow
=> He told her not to be late the next day
BỔ SUNG
*Với lời nói gián tiếp, chúng ta có thể dùng say to + tân ngữ nhưng hình thức tell + tân ngữ thường được dùng hơn
John said to me that he was hungry.
John told me that he was hungry.

*các động từ khác: to whisper (thì thầm), to promise (hứa), to explain (giải thích) …
“I love you’’ , he whispered.
He whispered that he loved her


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)