Cau bi dong đặc biệt

Chia sẻ bởi Trần Mai Lan | Ngày 19/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: cau bi dong đặc biệt thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

S + am, is, are + V- ing + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

S + is, am, are + being + P.P + By O
I am writing a letter now.
A letter is being written now by me.

II ) NEGATIVE FORM “ THỂ PHỦ ĐỊNH ”

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

S + am, is, are + NOT + V- ing + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

S + is, am, are + NOT + being + P.P + By O

III ) INTERROGATIVE FORM “ THỂ NGHI VẤN ”

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

Am, is, are + S + V- ing + O ?
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

Am, is, are + S + being + P.P + By O ?

6} THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE “ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ”

I ) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

S + was, were + V- ing + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

S + was, were + being + P.P + By O
I was doing my homework.
My homework was being done by me.

II ) NEGATIVE FORM “ THỂ PHỦ ĐỊNH ”

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

S + was, were + NOT + V- ing + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

S + was, were + NOT + being + P.P + By O

III ) INTERROGATIVE FORM “ THỂ NGHI VẤN ”

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”

Was, were + S + V- ing + O ?
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

Was, were + S + being + P.P + By O

7} MODAL VERBS “ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT ”

CAN = COULD CÓ THỂ
WILL = WOULD SẼ
MAY = MIGHT CÓ THỂ
HAVE TO = HAD TO PHẢI
MUST = HAD TO PHẢI
IS,ARE GOING TO = WAS,WERE GOING TO DỰ ĐỊNH
SHOULD = SHOULD NÊN
OUGHT TO = OUGHT TO NÊN = PHẢI
USED TO = USED TO ĐÃ TỪNG

A. ACTIVE VOICE “ CHỦ ĐỘNG CÁCH ”
S + MODAL + V + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”

S + MODAL + BE + P.P + By O
Mary can speak Vietnamese.
+ Vietnamese can be spoken by Mary

They will visit my parents tomorrow.
+ My parents will be visited tomorrow by them.

She is going to see my grandparents tomorrow.
+ My grandparents are going to be seen tomorrow by her.

Mary should stayed that place.
+ That place should be stayed by Mary

I used to swim this river when I was young.
+ This river used to be swum by me when I was young.



Chú ý : Nếu đại từ tác động là nhân xưng ( we = us, you = you, I = me, he = him, she = her, it = it, they = them ) hoặc people, everyone, everybody, nobody được bỏ.
PETER, MR. LAM, MY MOTHER để lại không được bỏ.

People speak English all over the world.
English is spoken all over the world ( by people ).
Cấu trúc mở rộng dùng để chỉ hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ đã xảy ra nhưng không làm hoặc những hahf động chắc phải xảy ra trong quá khứ.
S + modal Verb + have + P2 đổi thành S + modal + have been + P2
- Câu mệnh lệnh + Object chuyển thành S + should/ must = be + P2
- “need to” doi thanh need “to be + P2”



số câu bị động khi chuyển phải có cấu trúc riêng:
To have someone do something ___ to have something done ( nhờ ai lamg gì)
To make somebody do something ____ to be made to do st
Sbd needs to do st ____to need to be done = to need doing.
To let sbd do st ______ tobe allowed to do st.
Like/ love/ remerber / hate/ dislike (doing st) _______Like/ love/ dislike.. being done.
Bị động với MODAL VERB : s +CAN / MAY/ SHOULD/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Mai Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)