Cáp điện lực
Chia sẻ bởi Ngô Tấn Phúc Hy |
Ngày 27/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: cáp điện lực thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Tp,HCM,ngày 12/11/2010
Trường Đại học Điện lực – Cơ Sở Đào Tạo Phía Nam
Khoa: Hệ thống Điện
Lớp: D3H10B
BÀI THUYẾT TRÌNH VỀ DÂY VÀ CÁP ĐIỆN
Môn học: CUNG CẤP ĐIỆN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẨN : THẠCH BẢO ÂN
BÙI QUỐC THỊNH.
LIỄU THỊ THÙY NHIÊN.
NGUYỄN ANH TUẤN.
NGÔ TẤN PHÚC HY.
NGUYỄN HÙNG CƯỜNG.
NGUYỄN VĂN THIỆN.
LÊ QUÝ THỨC.
ĐOÀN ĐÌNH HẢI.
NHÓM THỰC HIỆN:
Dây điện dân dụng
Dây và cáp điện lực
Dây trần
Cáp vặn xoắn
Cáp trung thế
Cáp điện kế, rẽ quạt, Duplex
DÂY VÀ CÁP ĐiỆN
Dây và cáp điện gồm có 6 phần chúng tôi sẽ lần lượt giới thiệu như sau:
TỔNG QUAN:
- Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất để đáp ứng yêu cầu của khách hàng
* Dây đơn cứng ở cấp điện áp 660V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994 . Dây đơn cứng ruột nhôm ký hiệu là VA ; dây đơn cứng ruột đồng ký hiệu là VC
* Dây đơn mềm và Dây đôi mềm các loại ở cấp điện áp 250V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994.
- Dây đơn mềm ruột đồng ký hiệu là VCm
- Dây đôi mềm dẹt ký hiệu là VCmd.
- Dây đôi mềm xoắn ký hiệu là VCmx
- Dây đôi mềm tròn ký hiệu là VCmt
- Dây đôi mềm ovan ký hiệu là VCmo
- Dây đôi mềm ovan dẹt ký hiệu là VCmod
I. DÂY ĐiỆN DÂN DỤNG
II. Dây và cáp điện lực
Dây điện lực hạ thế CV
Cáp điện lực hạ thế CVV
Cáp điện lực hạ thế CVV/DTA
Cáp điện lực hạ thế CVV/WA
Dây điện lực hạ thế CX
Cáp điện lực hạ thế CXV
Cáp điện lực hạ thế CXV/DTA
Cáp điện lực hạ thế CXV/WA
Cáp điện lực hạ thế CXE
Cáp điện lực hạ thế CXE/DTA
Cáp điện lực hạ thế CXE/WA
Cáp điện lực dẹt hạ thế CVVf, CXVf, CXEf
Dây điện lực hạ thế AV
Dây điện lực hạ thế AX
Dây điện lực hạ thế CV
TỔNG QUAN
- Dây điện lực ruột đồng cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định
- Ký hiệu : Dây điện lực ruột đồng ký hiệu là CV - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây điện lực :
* Ở 2 cấp điện áp:
- cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
- cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI9/96
* Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng :
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi (CVV 0,6-1kV)
Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực lực:
* Ở 2 cấp điện áp:
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 .
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính . Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng cung cấp Cáp điện lực:
* Ở 2 cấp điện áp:
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 .
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính .
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi, giáp bảo vệ 2 lớp băng kim loại (CVV/DTA 0,6-1kV)
TỔNG QUAN :
- Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, giáp 2 lớp băng kim loại bảo vệ, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz , lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực
* Ở cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995 / IEC 502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi, giáp bảo vệ 1 lớp kim loại (CVV/WA 0,6-1kV)
TỔNG QUAN:
- Công dụng: cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, giáp sợi kim loại dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây :
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực :
* Ở cấp điện àp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935:1995 / IEC 502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 .
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
Hình ảnh minh họa về cáp điện lực
Dây điện lực hạ thế CX
TỔNG QUAN :
- Dây điện lực ruột đồng cách điện bằng nhựa XLPE, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định .
- Ký hiệu : Dây điện lực ruột đồng ký hiệu là CX
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 90OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250O
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây điện lực:
- cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI9/96
- Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng:
- Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt
theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ PVC (CXV- 0,6/1 kV)
TỔNG QUAN:
Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực:
* Cấp điện áp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995 / IEC60502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC228
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ PVC, giáp bảo vệ 2 lớp băng kim loại (CXV/DTA- 0,6/1 kV)
TỔNG QUAN :
- Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực:
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 .
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính.
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ PVC, giáp bảo vệ 1 lớp kim loại (CXV/WA- 0,6/1 kV)
Tổng quan:
- Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực :
* Ở cấp điện àp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935:1995 / IEC 502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000.
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
TỔNG QUAN:
Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ HDPE, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực lực:
* Cấp điện áp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995 / IEC60502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC228
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ HDPE (CXE- 0,6/1 kV)
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ HDPE, giáp 2 lớp băng kim loại(CXE/DTA- 0,6/1 kV)
TỔNG QUAN:
- Công dụng : Cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE và vỏ bằng nhựa HDPE, giáp 2 lớp băng kim loại dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 0,6/1KV, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC , với thời gian không quá 5 giây
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực:
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt (theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6612-2000.
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi đồng, cách điện XLPE, Vỏ HDPE, giáp bảo vệ 1 lớp sợi kim loại(CXE/WA- 0,6/1 kV)
TỔNG QUAN : - Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ HDPE, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực :
* Ở cấp điện àp 0,6/1kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935:1995 / IEC 502
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000.
* Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính.
Cáp điện lực dẹt hạ thế 2-3 lõi đồng, cách điện XLPE/PVC, Vỏ HDPE/PVC loại(CVVF, CXVF, CXEF- 0,6/1 kV)
- TỔNG QUAN:
Công dụng: Cáp điện lực dẹt 2 đến 3 lõi, ruột đồng, cách điện và vỏ bằngnhựa PVC, dùng để phân phối điện trong dân dụng, cấp điện áp 450/750 hoặc 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Cáp dẹt cách điện PVC
· Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
· Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây.
* 140OC với mặt cắt lớn hơn 300mm2.
* 160OC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Cáp dẹt cách điện XLPE
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC.
II- TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện lực dẹt
· 2 loại vật liệu cách điện: PVC hoặc XLPE
· 2 loại vật liệu bọc vỏ : PVC hoặc HDPE
· Ở 2 cấp điện áp:
o Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
o Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995
· Có 2,3 lõi
Dây điện lực hạ thế AV
TỔNG QUAN :
- Dây điện lực ruột nhôm, cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định .
- Ký hiệu :Dây điện lực ruột nhôm ký hiệu là AV
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là:
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây điện lực :
* Ở 2 cấp điện áp:
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI9/96
* 2 loại vật liệu dẫn điện : Đông hoặc Nhôm
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000.
Dây điện lực hạ thế AX
TỔNG QUAN :
- Dây điện lực ruột nhôm, cách điện bằng nhựa XLPE, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định .
- Ký hiệu :Dây điện lực ruột nhôm ký hiệu là AX
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 90OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây điện lực :
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI9/96
- Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng và nhôm
- Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228.
III. Dây trần
Dây đồng trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không (C)
Dây nhôm trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không A
Dây nhôm lõi thép dùng cho đường dây tải điện trên không ACSR
Dây thép trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không GSW
TỔNG QUAN:
- Ký hiệu : Theo TCVN là C.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây theo các Tiêu Chuẩn :
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064-1994 .
- Tiêu chuẩn CADIVI TC 4/96 CADIVI
DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG (C)
DÂY NHÔM TRẦN XOẮN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG A
TỔNG QUAN:
- Ký hiệu : Theo TCVN là A; theo IEC & ASTM là AAC.
- Tại các vùng ven biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại, dây nhôm trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC .
- Tùy mức độ che phủ của mỡ , dây có các loại sau: A; A/Hz; A/Mz; AKP và được minh họa theo hình sau:
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất dây nhôm trần theo các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064-1994 .
- Tiêu chuẩn IEC 1089-91
- Tiêu chuẩn ASTM B231-81
- Tiêu chuẩn DIN 48201
DÂY NHÔM LÕI THÉP DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ACSR
TỔNG QUAN :
- Ký hiệu : Theo TCVN là As; theo IEC & ASTM là ACSR; theo GOCT là AC
- Tại các vùng ven biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại, dây nhôm lõi thép trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC .
- Tùy mức độ che phủ của mỡ , dây có các loại sau: ACSR/Lz; ACSR/Mz; ACSR/Hz; ACKP và được minh họa theo hình sau:
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất dây nhôm lõi thép theo các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064-1994 .
- Tiêu chuẩn IEC 1089-91
- Tiêu chuẩn ASTM B232-92
- Tiêu chuẩn DIN 48204Tiêu chuần Anh BS 215-2/70
DÂY THÉP TRẦN XOẮN DÙNG CHO
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG GSW
TỔNG QUAN:
- Ký hiệu : Theo BS là GSW; theo OST là TK .
- Tại các vùng ven biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại, dây thép trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây GSW theo các Tiêu Chuẩn BS 183 hoặc GOST.
IV. Cáp vặn xoắn
Cáp vặn xoắn hạ thế 2,3,4 lõi ruột nhôm, cách điện XLPE (LV-ABC)
Cáp vặn xoắn trung thế ( HV- ABC – 6,35/11(12) KV -12,7/22(24) KV)
CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ 2,3,4 LÕI RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE (LV-ABC)
TỔNG QUAN:
- Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm , cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện , cấp điện áp 0,6/1kV, treo trên không
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 80OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
- TCVN 6447-1998 : Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE, điện áp làm việc đến 0,6/1 kV
- Tiêu chuẩn Úc : AS3560-91
CÁP VẶN XOẮN TRUNG THẾ ( HV- ABC – 6,35/11(12) KV -12,7/22(24) KV)
TỔNG QUAN:
Cáp vặn xoắn trung thế ruột nhôm , cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện , cấp điện áp 6,35/11(12) KV và 12,7/22(24) KV, treo trên không
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi có sự cố là 105OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
- Tiêu chuẩn Úc : AS3599
V. Cáp trung thế
Cáp trung thế treo 12/20(24)kV - Ruột đồng hoặc nhôm - Cách điện XLPE - không vỏ - vỏ PVC hoặc HDPE
Cáp trung thế treo 1,8/3(3,6)kV - Ruột đồng hoặc nhôm - Cách điện XLPE - có màn chắn kim loại vỏ PVC hoặc HDPE
Cáp trung thế treo 3,6/6(7,2)kv đến 18/30 (36 )- Ruột đồng hoặc nhôm - Cách điện XLPE - có màn chắn kim lọai vỏ PVC hoặc HDPE
Dây nhôm lõi thép bọc PVC Asv
cáp trung thế treo cách điện XLPE - bọc vỏ PVC cấp điện áp 12/20(24)kV - cách điện 5,5mm
CÁP TRUNG THẾ TREO 12/20(24)KV - RUỘT ĐỒNG HOẶC NHÔM - CÁCH ĐIỆN XLPE - KHÔNG VỎ - VỎ PVC HOẶC HDPE
1 Ruột dẫn : sợi đồng cứng (hoặc sợi nhôm cứng) , xoắn đồng tâm, không cán ép chặt
2 Màn chắn ruột : là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
3 Lớp cách điện : bằng XLPE .
4 Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
5 Vỏ bằng PVC hoặc HDPE
Tổng quan :
- Cáp trung thế treo dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 12/20(24)KV, tần số 50Hz , lắp đặt trên cột
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90O C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC , với thời gian không quá 5 giây
CÁP TRUNG THẾ TREO 1,8/3(3,6)KV - RUỘT ĐỒNG HOẶC NHÔM - CÁCH ĐIỆN XLPE - CÓ MÀN CHẮN KIM LOẠI VỎ PVC HOẶC HDPE
Tổng quan :
- Cáp trung thế dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz , lắp đặt trên không , đi trong mương , máng ,chôn trong ống
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC , với thời gian không quá 5 giây
1. Ruột dẫn : sợi đồng mềm hoặc sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm và ép chặt .
2. Lớp cách điện : bằng XLPE .
3. Màn chắn kim loại : là băng đồng quấn xoắn ốc và chồng mí .
4a. Ghép cáp nếu là cáp 3 lõi và độn bằng sợi PP
4b. Ghép cáp nếu là cáp 3 lõi và độn bằng nhựa PVC
5. Băng PET quấn quanh cụm lõi .
6. Lớp phân cách bằng nhựa PVC
7a. Lớp bảo vệ bằng băng nhôm hoặc thép
7b. Lớp bảo vệ bằng sợi nhôm hoặc thép
8. Vỏ bằng PVC hoặc HDPE
CÁP TRUNG THẾ TREO 3,6/6(7,2)KV ĐẾN 18/30 (36 )- RUỘT ĐỒNG HOẶC NHÔM - CÁCH ĐIỆN XLPE - CÓ MÀN CHẮN KIM LỌAI VỎ PVC HOẶC HDPE
TỔNG QUAN:
- Cáp trung thế dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz , lắp đặt trên không , đi trong mương , máng ,chôn trong ống
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC , với thời gian không quá 5 giây
CẤU TẠO CÁP:
1. Ruột dẫn: sợi đồng mềm hoặc sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm và ép chặt .
2. Màn chắn ruột : là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
3. Lớp cách điện : bằng XLPE .
4. Màn chắn cách điện : là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
5. Màn chắn kim loại : là băng đồng quấn xoắn ốc và chồng mí .
6a. Ghép cáp nếu là cáp 3 lõi và độn bằng sợi PP
6b. Ghép cáp nếu là cáp 3 lõi và độn bằng nhựa PVC
7. Băng PET quấn quanh cụm lõi.
8. Lớp phân cách bằng nhựa PVC
9a. Lớp bảo vệ bằng băng nhôm hoặc thép
9b. Lớp bảo vệ bằng sợi nhôm hoặc thép
10. Vỏ bằng PVC hoặc HDPE
DÂY NHÔM LÕI THÉP BỌC PVC ASV
TỔNG QUAN :
- Dây nhôm lõi thép , cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện ,điện áp 1,8/3(3,6) KV , điều kiện lắp đặt cố định.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là :
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
VI. Cáp điện kế
1.Cáp điện kế 2. Cáp duplex 3. Cáp triplex 4. Cáp Quadruplex
CÁP ĐIỆN KẾ 2 - 4 RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC - VỎ PVC ( DK-CVV – 0,6/1 KV )
TỔNG QUAN:
- Công dụng : cáp điện kế 2 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện , tần số 50Hz, lắp đặt cố định .
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160 oC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện kế :
* Theo 2 tiêu chuẩn :
- Theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995
- Theo tiêu chuẩn CADIVI TC20/96
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 .
- Có 2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính
CÁP ĐIỆN KẾ 2 - 4 RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE - VỎ PVC ( DK-CXV – 0,6/1 KV )
TỔNG QUAN:
- Công dụng : cáp điện kế 2 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE và vỏ bằng PVC, dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện , tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250 oC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Cáp điện kế:
* Theo 2 tiêu chuẩn :
- Theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995
- Theo tiêu chuẩn CADIVI TC20/96
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt.
* 2 loại nhựa cách điện :
- PVC . (PVC)
- XLPE . (XLPE ).
* Có 2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính.
CÁP DUPLEX - RUỘT NHÔM HOẶC ĐỒNG - CÁCH ĐIỆN PVC (DUAV) / CÁCH ĐIỆN XLPE (DUAX) – 0,6/1KV
TỔNG QUAN:
- Công dụng : cáp Duplex có ruột đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hay XLPE, dùng truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 1600C
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây Duplex (2lõi), dây Triplex (3 lõi), dây Quadruplex (4 lõi):
* Ở 2 cấp điện áp:
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-3:2000 / IEC 227-3
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI 43/96
* Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng :
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228
* Có 2 kiểu bọc :
- 1 lõi trần, các lõi còn lại bọc cách điện
- các lõi đều bọc cách điện
* 2 loại nhựa cách điện: PVC, XLPE
CÁP DUPLEX - RUỘT ĐỒNG - CÁCH ĐIỆN PVC (DUCV) / CÁCH ĐIỆN XLPE (DUCX) – 0,6/1KV
TỔNG QUAN:
- Công dụng : cáp Duplex có ruột đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hay XLPE, dùng truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây Duplex (2lõi), dây Triplex (3 lõi), dây Quadruplex (4 lõi) :
* Ở 2 cấp điện áp :
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-3:2000 / IEC 227-3
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI 43/96
* Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng :
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228
* Có 2 kiểu bọc :
- 1 lõi trần, các lõi còn lại bọc cách điện
- Các lõi đều bọc cách điện
* 2 loại nhựa cách điện: PVC, XLPE
CÁP TRIPLEX - RUỘT NHÔM - CÁCH ĐIỆN PVC (TRAV) / CÁCH ĐIỆN XLPE (TRAX) – 0,6/1KV
TỔNG QUAN:
- Công dụng : cáp Triplex có ruột đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hay XLPE, dùng truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây Duplex (2lõi), dây Triplex (3 lõi), dây Quadruplex (4 lõi) :
* Ở 2 cấp điện áp:
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-3:2000 / IEC 227-3
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI 43/96
* Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng :
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228
* Có 2 kiểu bọc :
- 1 lõi trần, các lõi còn lại bọc cách điện
- Các lõi đều bọc cách điện
* 2 loại nhựa cách điện : PVC, XLPE
CÁP QUADRUPLEX - RUỘT DỒNG HOẶC NHÔM - CÁCH ĐIỆN PVC (QUAV) / CÁCH ĐIỆN XLPE (QUAX) – 0,6/1KV
TỔNG QUAN :
- Công dụng : cáp Quadruplex có ruột đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hay XLPE, dùng truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160OC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng , nhà sản xuất có khả năng sản xuất Dây Duplex (2lõi), dây Triplex (3 lõi), dây Quadruplex (4 lõi):
* Ở 2 cấp điện áp :
- Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-3:2000 / IEC 227-3
- Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn CADIVI 43/96
* Có 2 loại vật liệu ruột dẫn : Đồng cứng , đồng mềm hoặc nhôm cứng :
* Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000 / IEC 228
* Có 2 kiểu bọc :
- 1 lõi trần, các lõi còn lại bọc cách điện
- các lõi đều bọc cách điện
* 2 loại nhựa cách điện : PVC, XLPE
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ VÀ CÁC BẠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tấn Phúc Hy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)