Cảm thụ văn
Chia sẻ bởi Võ Thị Nhi |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: cảm thụ văn thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Hướng dẫn chấm môn Tiêng việt lớp 5- Giữa học kì 2
A/ KIỂM TRA ĐỌC::( 10 điểm)
I - Bài đọc thành tiếng: 5 điểm ( Gv tự kiểm tra ghi điểm vào tiết ôn tập)
- Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài từ tuần 19 đến tuần 27(4đ)
-Trả lời 1 câu hỏi do GV nêu(1đ)
II-Đọc thầm và trả lời câu hỏi:(5 điểm)
Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: b - Chọn đúng đáp án 3 câu - ghi 2 điểm.
Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: c - Chọn đáp án đúng một câu- ghi 1 điểm.
B/ KIỂM TRA VIẾT:( 10 điểm)
I - Chính tả: 5điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... toàn bài trừ 1 điểm.
II - Tập làm văn: 5điểm
*Mở bài:(1 điểm)
- Giới thiệu đồ vật em định tả: đồ vật gì, có trong dịp nào...
* Thân bài: (3 điểm)
a. Tả bao quát: - Hình dáng, kích thước của đồ vật.
- Màu sắc như thế nào?
- Chất liệu làm ra đồ vật là gì?
b. Tả chi tiết từng bộ phận cuả đồ vật:
- Nó gồm những bộ phận nào?( Tả kĩ một số bộ phận nổi bật)
- Cách sử dụng như thế nào?( Nó hoạt động ra sao?)
- Nó có gì đặc biệt làm em thích thú?( Màu sắc đẹp, tiếng kêu hay, sử dụng dễ hay có nhiều tác dụng?...)
*Kết bài:( 1 điểm)
Nêu cảm nghĩ và cách giữ gìn của em đối với đồ vật đó.
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5- Giữa học kì 2
Phần 1: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu – ghi 1 điểm.
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: C
Phần 2: Tự luận( 6 điểm).
Bài 1:(1 điểm) Điền đúng dấu mỗi câu ghi 0,5 điểm.
a. 5000 cm3 = 5 dm3 c. 960000 cm3 > 10 dm3
b. 85dm3 4cm3 > 70dm3 48cm3 d. 0,302dm3 < 3020cm3
Bài 2 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
3giờ 5 phút + 6giờ 32 phút = 9 giờ 37 phút 3 giờ 12phút x 3 = 9 giờ 36 phút
3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây = 35 giây 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
Bài 3: (1điểm) Đổi đúng đơn vị đo một câu ghi 0,5 điểm.
giờ = 45 phút 24,87 m3 = 24870 dm3
0,5 phút = 30 giây 16dm3 3cm3 = 16003cm3
Bài 4: (2 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
2,4 x 0,9 x 0,6 = 1,296 (m3) (0,5 điểm)
Cạnh của hình lập phương là: (0,25 điểm)
(2,4 + 0,9 + 0,6) : 3 = 1,3( m) (0,25 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: (0,25 điểm)
1,3 x 1,3 x 1,3 = 2,197 (m3) (0,25 điểm)
Đáp số: 1,296 m3 và 2,197m3 (0,25 điểm)
Bài 5: (1 đểm) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
a) Viết thành tỉ số phần trăm := 0,5 = 50%
b) Viết 75% đưới dạng phân số tối giản: 75% = =
A/ KIỂM TRA ĐỌC::( 10 điểm)
I - Bài đọc thành tiếng: 5 điểm ( Gv tự kiểm tra ghi điểm vào tiết ôn tập)
- Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài từ tuần 19 đến tuần 27(4đ)
-Trả lời 1 câu hỏi do GV nêu(1đ)
II-Đọc thầm và trả lời câu hỏi:(5 điểm)
Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: b - Chọn đúng đáp án 3 câu - ghi 2 điểm.
Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: c - Chọn đáp án đúng một câu- ghi 1 điểm.
B/ KIỂM TRA VIẾT:( 10 điểm)
I - Chính tả: 5điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... toàn bài trừ 1 điểm.
II - Tập làm văn: 5điểm
*Mở bài:(1 điểm)
- Giới thiệu đồ vật em định tả: đồ vật gì, có trong dịp nào...
* Thân bài: (3 điểm)
a. Tả bao quát: - Hình dáng, kích thước của đồ vật.
- Màu sắc như thế nào?
- Chất liệu làm ra đồ vật là gì?
b. Tả chi tiết từng bộ phận cuả đồ vật:
- Nó gồm những bộ phận nào?( Tả kĩ một số bộ phận nổi bật)
- Cách sử dụng như thế nào?( Nó hoạt động ra sao?)
- Nó có gì đặc biệt làm em thích thú?( Màu sắc đẹp, tiếng kêu hay, sử dụng dễ hay có nhiều tác dụng?...)
*Kết bài:( 1 điểm)
Nêu cảm nghĩ và cách giữ gìn của em đối với đồ vật đó.
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5- Giữa học kì 2
Phần 1: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu – ghi 1 điểm.
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: C
Phần 2: Tự luận( 6 điểm).
Bài 1:(1 điểm) Điền đúng dấu mỗi câu ghi 0,5 điểm.
a. 5000 cm3 = 5 dm3 c. 960000 cm3 > 10 dm3
b. 85dm3 4cm3 > 70dm3 48cm3 d. 0,302dm3 < 3020cm3
Bài 2 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
3giờ 5 phút + 6giờ 32 phút = 9 giờ 37 phút 3 giờ 12phút x 3 = 9 giờ 36 phút
3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây = 35 giây 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
Bài 3: (1điểm) Đổi đúng đơn vị đo một câu ghi 0,5 điểm.
giờ = 45 phút 24,87 m3 = 24870 dm3
0,5 phút = 30 giây 16dm3 3cm3 = 16003cm3
Bài 4: (2 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
2,4 x 0,9 x 0,6 = 1,296 (m3) (0,5 điểm)
Cạnh của hình lập phương là: (0,25 điểm)
(2,4 + 0,9 + 0,6) : 3 = 1,3( m) (0,25 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: (0,25 điểm)
1,3 x 1,3 x 1,3 = 2,197 (m3) (0,25 điểm)
Đáp số: 1,296 m3 và 2,197m3 (0,25 điểm)
Bài 5: (1 đểm) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
a) Viết thành tỉ số phần trăm := 0,5 = 50%
b) Viết 75% đưới dạng phân số tối giản: 75% = =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Nhi
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)