Cam thụ lớp 5 PL
Chia sẻ bởi Lê ThịphWwlan |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Cam thụ lớp 5 PL thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 10
Môn : Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
36 + 52 27 + 16 18 + 35 48 + 52 67 - 15 75 - 20 60 - 30
Bài 2: Tìm y
a) y + 7 = 7 12 + y = 12 y + 15 = 37
b) 25 + y = 87 - 11 y + 24 = 32 + 16 13 + 23 + y = 59
Bài 3: Mẹ nuôi cả gà và vịt là 97 con, trong đó có 7 chục con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài 4: Hùng có 26 viên bi, Dũng có 38 viên bi. Hùng muốn có số bi bằng Dũng thì Hùng phải mua thêm bao nhiêu viên bi nữa?
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
34 + 27 45 + 38 65 - 12 57 - 23 70 - 27 100 - 53
Bài 6: Tìm x
x + 32 = 50 46 + x = 80 x + 22 = 58 - 8 58 - 12 + x = 90
Bài 7: Năm nay ông 70 tuổi, bố ít hơn ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Tổng số tuổi của ông và cháu là 68 tuổi, cháu 7 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi?
Bài 9: An cân nặng 29kg, Bình nặng hơn An 5kg. Hỏi Bình nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 10: Khối lớp Hai trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối lớp Một có ít hơn 6 bạn. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Một hộp đựng hoa quả đựng được 86 quả cam và quýt, trong đó có 41 quả cam. Hỏi hộp đó có bao nhiêu quả quýt?
Bài 12: Trong sân có 29 con gà mái và 16 con gà trống. Tính số gà có trong sân?
Bài 13: Ghi kết quả
11 -
2
4
5
7
9
6
3
0
8
1
10
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
… - 8 = 3 11 - 6 = …. 31 - 6 = … … - 8 = 43
Bài 15: Mẹ mua về 41kg gạo tẻ và nếp, trong đó có 8kg gạo nếp. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gao tẻ?
Bài 16: Tìm một số biết số đó cộng với 5 thì được số bé nhất có hai chữ số giống nhau?
Bài 17: Đặt tính rồi tính
31 - 15 11 - 8 31 - 15 81 - 26 51 - 49 41 - 11
Bài 18: Tính
26 + 35 - 27 = 81 - 24 - 33 = 89 - 28 - 39 = 45 + 36 - 14 =
Bài 19: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống?
a) 14 + 43 … 81 - 27
b) 61 - 32 … 71 - 48
c) 81 - 44 … 51 - 14
d) 21 - x … 24 - x
Bài 20: Tìm một số biết số đó cộng với 23 thì được kết quả là 41?
Bài 1: Điền vào chỗ trống s hay x:
phố … á, phù …a, nước …ôi, …ôi gấc, …inh đẹp, …inh em bé, hoa …en, …xen kẽ
Bài 2: Khoanh vào từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
a) thầy giáo, giảng bài, bút mực, hoa hồng
b) ăn, làm bài, đi học, thước
c) Tiếng Việt, ê-ke, sách vở, cặp sách
d) Toán, đọc bài, Khoa học, Thể dục
Bài 3:
a) Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì? ……………………………………………………………………………….
b) 1 câu có từ chăm chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Xem lại bài văn: Kể về cô giáo lớp 1 của em.
Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n ?
… o lắng, ăn …o, …a hét, quả …a, …on bia, …on sông, …ười biếng , …ũ lụt
Bài 2: Điền vào chỗ trống s hay x:
…óm làng …anh mát mát bóng cây
…ông …a trắng cánh buồm bay lưng trời.
Bài 3: Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai là gì?
A. Bạn Ánh học rất giỏi. B. Hoa là học sinh giỏi. C. Cái bàn là rất nóng.
Bài 4: Xem lại bài văn kể về trường em.
Thứ tư:
Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
Ông làm …ồng …ắn giữa sân
Lượn vòng bà uốn …ẻo chân cháu cười.
Bài 2: Các hoạt động tập đọc, tập viết
Môn : Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
36 + 52 27 + 16 18 + 35 48 + 52 67 - 15 75 - 20 60 - 30
Bài 2: Tìm y
a) y + 7 = 7 12 + y = 12 y + 15 = 37
b) 25 + y = 87 - 11 y + 24 = 32 + 16 13 + 23 + y = 59
Bài 3: Mẹ nuôi cả gà và vịt là 97 con, trong đó có 7 chục con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài 4: Hùng có 26 viên bi, Dũng có 38 viên bi. Hùng muốn có số bi bằng Dũng thì Hùng phải mua thêm bao nhiêu viên bi nữa?
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
34 + 27 45 + 38 65 - 12 57 - 23 70 - 27 100 - 53
Bài 6: Tìm x
x + 32 = 50 46 + x = 80 x + 22 = 58 - 8 58 - 12 + x = 90
Bài 7: Năm nay ông 70 tuổi, bố ít hơn ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Tổng số tuổi của ông và cháu là 68 tuổi, cháu 7 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi?
Bài 9: An cân nặng 29kg, Bình nặng hơn An 5kg. Hỏi Bình nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 10: Khối lớp Hai trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối lớp Một có ít hơn 6 bạn. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Một hộp đựng hoa quả đựng được 86 quả cam và quýt, trong đó có 41 quả cam. Hỏi hộp đó có bao nhiêu quả quýt?
Bài 12: Trong sân có 29 con gà mái và 16 con gà trống. Tính số gà có trong sân?
Bài 13: Ghi kết quả
11 -
2
4
5
7
9
6
3
0
8
1
10
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
… - 8 = 3 11 - 6 = …. 31 - 6 = … … - 8 = 43
Bài 15: Mẹ mua về 41kg gạo tẻ và nếp, trong đó có 8kg gạo nếp. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gao tẻ?
Bài 16: Tìm một số biết số đó cộng với 5 thì được số bé nhất có hai chữ số giống nhau?
Bài 17: Đặt tính rồi tính
31 - 15 11 - 8 31 - 15 81 - 26 51 - 49 41 - 11
Bài 18: Tính
26 + 35 - 27 = 81 - 24 - 33 = 89 - 28 - 39 = 45 + 36 - 14 =
Bài 19: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống?
a) 14 + 43 … 81 - 27
b) 61 - 32 … 71 - 48
c) 81 - 44 … 51 - 14
d) 21 - x … 24 - x
Bài 20: Tìm một số biết số đó cộng với 23 thì được kết quả là 41?
Bài 1: Điền vào chỗ trống s hay x:
phố … á, phù …a, nước …ôi, …ôi gấc, …inh đẹp, …inh em bé, hoa …en, …xen kẽ
Bài 2: Khoanh vào từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
a) thầy giáo, giảng bài, bút mực, hoa hồng
b) ăn, làm bài, đi học, thước
c) Tiếng Việt, ê-ke, sách vở, cặp sách
d) Toán, đọc bài, Khoa học, Thể dục
Bài 3:
a) Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì? ……………………………………………………………………………….
b) 1 câu có từ chăm chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Xem lại bài văn: Kể về cô giáo lớp 1 của em.
Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n ?
… o lắng, ăn …o, …a hét, quả …a, …on bia, …on sông, …ười biếng , …ũ lụt
Bài 2: Điền vào chỗ trống s hay x:
…óm làng …anh mát mát bóng cây
…ông …a trắng cánh buồm bay lưng trời.
Bài 3: Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai là gì?
A. Bạn Ánh học rất giỏi. B. Hoa là học sinh giỏi. C. Cái bàn là rất nóng.
Bài 4: Xem lại bài văn kể về trường em.
Thứ tư:
Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
Ông làm …ồng …ắn giữa sân
Lượn vòng bà uốn …ẻo chân cháu cười.
Bài 2: Các hoạt động tập đọc, tập viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê ThịphWwlan
Dung lượng: 247,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)