CAM nang A nh ngu ( tac gia nguyen Thi Toan)
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: CAM nang A nh ngu ( tac gia nguyen Thi Toan) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Some important structures
1. used to.
* used to + V: Từng làm gì trong quá khứ (giờ không còn làm nữa) Eg: I used to type quickly
* get used to + V-ing: Quen với việc gì used to typing quickly now.
* be + used to I get used to typing quickly now.
2. It’s time.
* time + for + O + to V: Đã đến lúc để ai đó làm gì
Eg: time for me to go to work
* time + S + V(quá khứ đơn): Đã muộn để ai đó làm gì
Eg: time I went to work
* (It`s high time và It`s right time dùng như It`s time)
* the (first) time +S + V(hiện tại hoàn thành)
Eg: the first time I have seen that movie
3. Too/ enough.
* S + be + too + Adj +(for O) + to V: qucho ai) làm gì
Eg: That car is too expensive for us to buy
* S + be(not) + Adj + enough + (for O) + to V: đủ(không đủcho ai) làm gì
Eg: That car is not cheap enough for us to buy
* S + have + enough + N + (for O) + to V: đủcho ai) làm gì
Eg: We have enough money to buy that car
4. / spend + time.
* It (take) + O + (time) + to V: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
Eg: It takes me two hours to go to school everyday
* S + (spend) + (time) + V-ing: Ai đó dành/tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
Eg: I spend two hours going to school everyday
5. So ... that/ such ... that.
* S + be + so + Adj + that + Clause (mệnh đề): đến nỗi mà
Eg: The car is so expensive that we buy it
* S + be + such + (a/an) + Adj + N + that + Clause: cái gì ến nỗi mà..
Eg: It is such an expensive car that we buy it
6. have/ get.
* have + O + V Bảo ai làm gì Eg: He has me open the window everyday
* get + O + to V He gets me to open the window everyday
=> Thể bị động:
* have + Sth + PII + (by O): Có cái gì được làm (bởi ai)
Eg: I had my bike repaired by the repairman yesterday
7. How
* How often + ... ? : ... thường làm ...?
Eg: How often do you go to the movie theater?
* How far is it from .... to ? Từ đâu tới đâu là bao xa?
Eg: How far is it from your house to Viet Tri ?
* How to get to ... ? Làm thế nào để tới... ?
Eg: How to get to Hung Temple ?
= Could you tell/ show me the way to ..., please ? Làm ơn chỉ đường cho tôi tới ... ?
Eg: Could you tell me the way to Ha Noi, please ?
Giá cả * How much + is/ are + N ? Eg: How much is this hat?
= How much do/does + N + cost ? How much does this hat cost ?
= What is the price of + N ? What is the price of this hat ?
8. câu cảm thán. (How/What)
* How + Adj + S + be ! Eg: How beautiful the girl is !
How nice these flowers are!
How tall Nam is !
* What + (a/an) + Adj + S ! Eg: What a nice hat !
What an expensive TV !
What high buildings !
What long hair !
9. Đề nghị:
* Would you mind + V-ingEg: Would you mind opening the door ?
* Do you mind + V-ingDo you mind closing the window ?
* Would you mind + if + S + V(2/ed) ..? (clause
1. used to.
* used to + V: Từng làm gì trong quá khứ (giờ không còn làm nữa) Eg: I used to type quickly
* get used to + V-ing: Quen với việc gì used to typing quickly now.
* be + used to I get used to typing quickly now.
2. It’s time.
* time + for + O + to V: Đã đến lúc để ai đó làm gì
Eg: time for me to go to work
* time + S + V(quá khứ đơn): Đã muộn để ai đó làm gì
Eg: time I went to work
* (It`s high time và It`s right time dùng như It`s time)
* the (first) time +S + V(hiện tại hoàn thành)
Eg: the first time I have seen that movie
3. Too/ enough.
* S + be + too + Adj +(for O) + to V: qucho ai) làm gì
Eg: That car is too expensive for us to buy
* S + be(not) + Adj + enough + (for O) + to V: đủ(không đủcho ai) làm gì
Eg: That car is not cheap enough for us to buy
* S + have + enough + N + (for O) + to V: đủcho ai) làm gì
Eg: We have enough money to buy that car
4. / spend + time.
* It (take) + O + (time) + to V: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
Eg: It takes me two hours to go to school everyday
* S + (spend) + (time) + V-ing: Ai đó dành/tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
Eg: I spend two hours going to school everyday
5. So ... that/ such ... that.
* S + be + so + Adj + that + Clause (mệnh đề): đến nỗi mà
Eg: The car is so expensive that we buy it
* S + be + such + (a/an) + Adj + N + that + Clause: cái gì ến nỗi mà..
Eg: It is such an expensive car that we buy it
6. have/ get.
* have + O + V Bảo ai làm gì Eg: He has me open the window everyday
* get + O + to V He gets me to open the window everyday
=> Thể bị động:
* have + Sth + PII + (by O): Có cái gì được làm (bởi ai)
Eg: I had my bike repaired by the repairman yesterday
7. How
* How often + ... ? : ... thường làm ...?
Eg: How often do you go to the movie theater?
* How far is it from .... to ? Từ đâu tới đâu là bao xa?
Eg: How far is it from your house to Viet Tri ?
* How to get to ... ? Làm thế nào để tới... ?
Eg: How to get to Hung Temple ?
= Could you tell/ show me the way to ..., please ? Làm ơn chỉ đường cho tôi tới ... ?
Eg: Could you tell me the way to Ha Noi, please ?
Giá cả * How much + is/ are + N ? Eg: How much is this hat?
= How much do/does + N + cost ? How much does this hat cost ?
= What is the price of + N ? What is the price of this hat ?
8. câu cảm thán. (How/What)
* How + Adj + S + be ! Eg: How beautiful the girl is !
How nice these flowers are!
How tall Nam is !
* What + (a/an) + Adj + S ! Eg: What a nice hat !
What an expensive TV !
What high buildings !
What long hair !
9. Đề nghị:
* Would you mind + V-ingEg: Would you mind opening the door ?
* Do you mind + V-ingDo you mind closing the window ?
* Would you mind + if + S + V(2/ed) ..? (clause
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 49,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)