Cách trộn đề thi bằng word
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhan Dương |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Cách trộn đề thi bằng word thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Hướng dẫn trộn đề thi trắc nghiệm trên WORD
I. Cài đặt Macro. Bước 1: Trên thanh công cụ vào ToolsMacroRecord new macro để xuất hiện hộp thoại (hình 1) Đặt tên macro rồi nháy OK. Bước 2: Trên thanh công cụ ToolsMacroStopRecording Bước 3: Nháy chọn ToolsMacromacros để mở hộp thoại: (hình 2) Ta nháy chuột chọn nút Create để xuất hiện khung soạn thảo macro. (hình 3) Tại khung soạn thảo ta soạn đoạn mã sau vào thân chương trình macro.
Mã lệnh:
n = Selection.Tables(1).Rows.Count
For i = n To 1 Step -1
a = Int(ActiveDocument.Tables(1).Rows.Count * Rnd + 1)
Selection.Tables(1).Rows(a).Select
Selection.Cut
Selection.EndKey Unit:=wdStory
Selection.Paste
Next i
For i = 1 To n
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.Find.ClearFormatting
With Selection.Find
.Text = ":"
.Replacement.Text = ""
.Forward = True
.Wrap = wdFindContinue
.Format = False
.MatchCase = False
.MatchWholeWord = False
.MatchWildcards = False
.MatchSoundsLike = False
.MatchAllWordForms = False
End With
Selection.Find.Execute
Selection.MoveLeft Unit:=wdCharacter, Count:=1
Selection.HomeKey Unit:=wdLine, Extend:=wdExtend
a = Selection.Characters.Count
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=4
If a = 6 Then
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=2, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
Else
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=1, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
End If
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=3
Selection.TypeText Text:=" "
Selection.TypeText Text:=i
Next i
For i = 1 To n
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
a = Selection.Paragraphs.Count
m = a - 1 - Int((Rnd * 3) + 1)
Selection.Paragraphs(m).Range.Cut
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.EndKey Unit:=wdLine
Selection.TypeParagraph
Selection.Paste
For j = 2 To 5
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
b = Selection.Paragraphs.Count
y = b - j
Selection.Paragraphs(y).Range.Select
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=1, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
Select Case j
Case 2
z = "D"
Case 3
z = "C"
Case 4
z = "B"
Case 5
z = "A"
End Select
Selection.TypeText Text:=z
Next j
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.EndKey Unit:=wdLine
Selection.TypeBackspace
Next i
II. Soạn đề. Trên word tạo 1 bảng gồm 1 cột, n hàng. soạn đề trắc nghiệm trên word sao cho mỗi câu nằm trong 1 ô. Và đánh dấu * vào cuối phương án đúng, mỗi phương án nằm trên 1 dòng. Ví dụ: Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng? A. Var S: File of String; B. Var S: array[1..256] of char; C. Var S: File of Char; D. Var S: String;* Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type mang1c = array[1..100] of char;* B. Type mang1c = array(1..100) of char; C. Type mang = array[1 - 100] of char; D. Type 1chieu = array[1..100] of char; III. Trộn đề. Nháy chọn ToolsmacroMacros để hiện hộp thoại như hình 3. Nháy chuột chọn nút RUN. * Một số
I. Cài đặt Macro. Bước 1: Trên thanh công cụ vào ToolsMacroRecord new macro để xuất hiện hộp thoại (hình 1) Đặt tên macro rồi nháy OK. Bước 2: Trên thanh công cụ ToolsMacroStopRecording Bước 3: Nháy chọn ToolsMacromacros để mở hộp thoại: (hình 2) Ta nháy chuột chọn nút Create để xuất hiện khung soạn thảo macro. (hình 3) Tại khung soạn thảo ta soạn đoạn mã sau vào thân chương trình macro.
Mã lệnh:
n = Selection.Tables(1).Rows.Count
For i = n To 1 Step -1
a = Int(ActiveDocument.Tables(1).Rows.Count * Rnd + 1)
Selection.Tables(1).Rows(a).Select
Selection.Cut
Selection.EndKey Unit:=wdStory
Selection.Paste
Next i
For i = 1 To n
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.Find.ClearFormatting
With Selection.Find
.Text = ":"
.Replacement.Text = ""
.Forward = True
.Wrap = wdFindContinue
.Format = False
.MatchCase = False
.MatchWholeWord = False
.MatchWildcards = False
.MatchSoundsLike = False
.MatchAllWordForms = False
End With
Selection.Find.Execute
Selection.MoveLeft Unit:=wdCharacter, Count:=1
Selection.HomeKey Unit:=wdLine, Extend:=wdExtend
a = Selection.Characters.Count
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=4
If a = 6 Then
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=2, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
Else
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=1, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
End If
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=3
Selection.TypeText Text:=" "
Selection.TypeText Text:=i
Next i
For i = 1 To n
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
a = Selection.Paragraphs.Count
m = a - 1 - Int((Rnd * 3) + 1)
Selection.Paragraphs(m).Range.Cut
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.EndKey Unit:=wdLine
Selection.TypeParagraph
Selection.Paste
For j = 2 To 5
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
b = Selection.Paragraphs.Count
y = b - j
Selection.Paragraphs(y).Range.Select
Selection.HomeKey Unit:=wdLine
Selection.MoveRight Unit:=wdCharacter, Count:=1, Extend:=wdExtend
Selection.Delete Unit:=wdCharacter, Count:=1
Select Case j
Case 2
z = "D"
Case 3
z = "C"
Case 4
z = "B"
Case 5
z = "A"
End Select
Selection.TypeText Text:=z
Next j
Selection.Tables(1).Rows(i).Select
Selection.EndKey Unit:=wdLine
Selection.TypeBackspace
Next i
II. Soạn đề. Trên word tạo 1 bảng gồm 1 cột, n hàng. soạn đề trắc nghiệm trên word sao cho mỗi câu nằm trong 1 ô. Và đánh dấu * vào cuối phương án đúng, mỗi phương án nằm trên 1 dòng. Ví dụ: Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng? A. Var S: File of String; B. Var S: array[1..256] of char; C. Var S: File of Char; D. Var S: String;* Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type mang1c = array[1..100] of char;* B. Type mang1c = array(1..100) of char; C. Type mang = array[1 - 100] of char; D. Type 1chieu = array[1..100] of char; III. Trộn đề. Nháy chọn ToolsmacroMacros để hiện hộp thoại như hình 3. Nháy chuột chọn nút RUN. * Một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhan Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)