Cach thuc hanh Excel tin hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí |
Ngày 24/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: cach thuc hanh Excel tin hoc thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Bài 3.
GIỚI THIỆU NHÓM HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
Mục đích, yêu cầu bài học :
Giúp học sinh biết các qui tắc chung khi nhập tên hàm. Nắm ý nghĩa các hàm cơ bản trong Excel. Biết phân biệt các nhóm hàm toán học, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm ngày, giờ. Nắm bắt được các giá trị trả về khi gỏ tên hàm trong yêu cầu tính toán.
Rèn luyện khả năng phân tích , tư duy theo yêu cầu bài toán nhằm xây dựng cú pháp hàm công thức ngắn gọn cho kết quả đúng theo yêu cầu bài toán.
Tài liệu hổ trợ :
Giáo trình Excel tiếng Việt của http://www.edu.net.vn/
Giáo trình tin học phổ thông do nhà xuất bản Giáo dục - 2000
Giáo trình tin học tự chọn khối 8
Hàm trong Excel do Nhà xuất bản Thống kê năm 2002
Nội dung : Bài lý thuyết – thời lượng: 02 tiết
GIỚI THIỆU HÀM TRONG EXCEL
Hàm (Function) trong Excel được xem như là các công thức định sẵn nhằm thực hiện các tính toán chuyên biệt. Trên ô thực hiện hàm sẽ cho một giá trị hoặc một thông báo lỗi. Excel có trên 300 hàm và được phân loại theo từng nhóm
Qui tắc sử dụng hàm.
Hàm có dạng tổng quát: TÊNHÀM(các tham số)
Tên hàm có thể viết thường hay hoa hoặc vừa viết thường vừa viếtø hoa đều được. Sau tên hàm là dấu ngoặc tròn ( )
Các tham số có thể có hoặc không nhưng phải đặt trong dấu ngoặc đơn tròn ( ). Và cách nhau bởi dấu phẩy ( , ) hoặc dấu chấm phẩy ( ; ) tuỳ theo cách đặt thông số quốc tế của Windows.
Trong hàm không có dấu cách chữ .
Hàm bắt đầu là dấu = hoặc dấu của một phép tính. Trường hợp dùng một hàm để làm tham số cho một hàm khác (hàm lồng nhau), không cần viết dấu = trước tên hàm được lồng vào.
Nhập Hàm vào bảng tính.
Có 3 cách nhập tên hàm vào ô bảng tính:
Gỏ tên hàm vào từ bàn phím
Dùng menu chọn Insert > Function. Thực hiện các bước trong hộp thoại Function.
Nhấn nút trên thanh công cụ . Thực hiện các bước trong hộp thoại Function.
NHÓM HÀM TOÁN HỌC.
Tên hàm
Ý nghĩa
Cú pháp
Kết quả
ABS
Giá trị tuyệt đối của một số
Giá trị x có thể là số âm hoặc số dương
=ABS(x)
Ví dụ: =ABS(-5)
5
INT
Lấy số nguyên của một số
=INT(x)
Ví dụ: =INT(3.1415)
=INT(-2.4)
(đối với số âm lấy tròn số nguyên âm nhưng không vượt quá x)
3
-3
MOD
Trả về phần dư của một phép chia x cho y
(trong đó: x là số bị chia, y là số chia)
=MOD(x,y)
Ví dụ: =MOD(10,3)
1
SQRT
Trả về căn bậc hai của một số
=SQRT(x)
Ví dụ: =SQRT(9)
3
ROUND
Làm tròn số x đến n chữ số thập phân.
n > 0 : Làm tròn n chữ số thập phân
n = 0 : Làm tròn đến hàng đơn vị
n < 0 : Làm tròn n chữ số nguyên
=ROUND(x,n)
Ví dụ: ô A1 chứa số 347645.146 khi đó công thức :
=ROUND(A1,2)
=ROUND(A1,1)
=ROUND(A1,-3)
347645.15
347645.10
348000
NHÓM HÀM THỐNG KÊ.
Tên hàm
Ý nghĩa
Cú pháp
Kết quả
AVERAGE
Trả về giá trị trung bình cộng của các đối số
Đối số có thể là những giá trị số, vùng dãy số, công thức. .
=AVERAGE(num1,num 2)
Ví dụ : =AVERAGE(10,5,15)
Nếu dãy ô A1:A5 có các giá trị lần lượt là 10, 7, 9, 27, 2 thì:
=AVERAGE(A1:A5)
10
11
COUNT
Đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số.
=COUNT(giá trị 1, giá trị 2)
Ví dụ: ô A1 có chuổi STT, A2 có giá trị số 1, A3 có giá trị số 2, A4 có trị số 3 thì:
=COUNT(A1:A4)
3
COUNTA
Đếm số ô chứa dữ liệu
=COUNTA(giá trị 1,
GIỚI THIỆU NHÓM HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
Mục đích, yêu cầu bài học :
Giúp học sinh biết các qui tắc chung khi nhập tên hàm. Nắm ý nghĩa các hàm cơ bản trong Excel. Biết phân biệt các nhóm hàm toán học, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm ngày, giờ. Nắm bắt được các giá trị trả về khi gỏ tên hàm trong yêu cầu tính toán.
Rèn luyện khả năng phân tích , tư duy theo yêu cầu bài toán nhằm xây dựng cú pháp hàm công thức ngắn gọn cho kết quả đúng theo yêu cầu bài toán.
Tài liệu hổ trợ :
Giáo trình Excel tiếng Việt của http://www.edu.net.vn/
Giáo trình tin học phổ thông do nhà xuất bản Giáo dục - 2000
Giáo trình tin học tự chọn khối 8
Hàm trong Excel do Nhà xuất bản Thống kê năm 2002
Nội dung : Bài lý thuyết – thời lượng: 02 tiết
GIỚI THIỆU HÀM TRONG EXCEL
Hàm (Function) trong Excel được xem như là các công thức định sẵn nhằm thực hiện các tính toán chuyên biệt. Trên ô thực hiện hàm sẽ cho một giá trị hoặc một thông báo lỗi. Excel có trên 300 hàm và được phân loại theo từng nhóm
Qui tắc sử dụng hàm.
Hàm có dạng tổng quát: TÊNHÀM(các tham số)
Tên hàm có thể viết thường hay hoa hoặc vừa viết thường vừa viếtø hoa đều được. Sau tên hàm là dấu ngoặc tròn ( )
Các tham số có thể có hoặc không nhưng phải đặt trong dấu ngoặc đơn tròn ( ). Và cách nhau bởi dấu phẩy ( , ) hoặc dấu chấm phẩy ( ; ) tuỳ theo cách đặt thông số quốc tế của Windows.
Trong hàm không có dấu cách chữ .
Hàm bắt đầu là dấu = hoặc dấu của một phép tính. Trường hợp dùng một hàm để làm tham số cho một hàm khác (hàm lồng nhau), không cần viết dấu = trước tên hàm được lồng vào.
Nhập Hàm vào bảng tính.
Có 3 cách nhập tên hàm vào ô bảng tính:
Gỏ tên hàm vào từ bàn phím
Dùng menu chọn Insert > Function. Thực hiện các bước trong hộp thoại Function.
Nhấn nút trên thanh công cụ . Thực hiện các bước trong hộp thoại Function.
NHÓM HÀM TOÁN HỌC.
Tên hàm
Ý nghĩa
Cú pháp
Kết quả
ABS
Giá trị tuyệt đối của một số
Giá trị x có thể là số âm hoặc số dương
=ABS(x)
Ví dụ: =ABS(-5)
5
INT
Lấy số nguyên của một số
=INT(x)
Ví dụ: =INT(3.1415)
=INT(-2.4)
(đối với số âm lấy tròn số nguyên âm nhưng không vượt quá x)
3
-3
MOD
Trả về phần dư của một phép chia x cho y
(trong đó: x là số bị chia, y là số chia)
=MOD(x,y)
Ví dụ: =MOD(10,3)
1
SQRT
Trả về căn bậc hai của một số
=SQRT(x)
Ví dụ: =SQRT(9)
3
ROUND
Làm tròn số x đến n chữ số thập phân.
n > 0 : Làm tròn n chữ số thập phân
n = 0 : Làm tròn đến hàng đơn vị
n < 0 : Làm tròn n chữ số nguyên
=ROUND(x,n)
Ví dụ: ô A1 chứa số 347645.146 khi đó công thức :
=ROUND(A1,2)
=ROUND(A1,1)
=ROUND(A1,-3)
347645.15
347645.10
348000
NHÓM HÀM THỐNG KÊ.
Tên hàm
Ý nghĩa
Cú pháp
Kết quả
AVERAGE
Trả về giá trị trung bình cộng của các đối số
Đối số có thể là những giá trị số, vùng dãy số, công thức. .
=AVERAGE(num1,num 2)
Ví dụ : =AVERAGE(10,5,15)
Nếu dãy ô A1:A5 có các giá trị lần lượt là 10, 7, 9, 27, 2 thì:
=AVERAGE(A1:A5)
10
11
COUNT
Đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số.
=COUNT(giá trị 1, giá trị 2)
Ví dụ: ô A1 có chuổi STT, A2 có giá trị số 1, A3 có giá trị số 2, A4 có trị số 3 thì:
=COUNT(A1:A4)
3
COUNTA
Đếm số ô chứa dữ liệu
=COUNTA(giá trị 1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)