Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh
Chia sẻ bởi Chu Dieu Linh |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh
Văn nói
gonna = is / am going to (do something) "I`m gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ
wanna = want to "I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn
gotta = has / have got to (or have got) "I gotta go!" - Tôi phải đi
innit = isn`t it "It`s cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?
ain`t = isn`t / haven`t / hasn`t "He ain`t finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong. "I ain`t seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.
ya = you "Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?
lemme = let me "Lemme see … tomorrow`s a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy.
whadd`ya = what do you … "Whadd`ya mean, you don`t want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à?
dunno = don`t / doesn`t know "I dunno. Whadd`ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?
Viết tắt trong tin nhắn và internet
Số
2 = to / two 4 = for / four 8 = ate / eight
Letters
U = you C = see B = be
CU L8r = see you later
msg - message pls = please cld = could gd = good vgd = very good abt = about ths = this asap = as soon as possible tks = thanks txt = text LOL = lots of love / laugh out loud x = a kiss!
Văn nói
gonna = is / am going to (do something) "I`m gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ
wanna = want to "I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn
gotta = has / have got to (or have got) "I gotta go!" - Tôi phải đi
innit = isn`t it "It`s cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?
ain`t = isn`t / haven`t / hasn`t "He ain`t finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong. "I ain`t seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.
ya = you "Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?
lemme = let me "Lemme see … tomorrow`s a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy.
whadd`ya = what do you … "Whadd`ya mean, you don`t want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à?
dunno = don`t / doesn`t know "I dunno. Whadd`ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?
Viết tắt trong tin nhắn và internet
Số
2 = to / two 4 = for / four 8 = ate / eight
Letters
U = you C = see B = be
CU L8r = see you later
msg - message pls = please cld = could gd = good vgd = very good abt = about ths = this asap = as soon as possible tks = thanks txt = text LOL = lots of love / laugh out loud x = a kiss!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Dieu Linh
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)