Cách sử dụng quán từ "The"

Chia sẻ bởi Đào Huy Nam | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Cách sử dụng quán từ "The" thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Quán xác "The"

· Dùng danh đã xác tính , , trí hai trong câu.

· The + danh + + danh

1 The girl in blue, the Gulf of Mexico.

· Dùng tính so sánh only.

2 The only way, the best day.

· Dùng cho gian xác (niên): In the 1990s

· The + danh + quan +

3 The man /to whom you have just spoken /is the chairman

· danh ý riêng

4 She is in the (= her) garden

· The + danh ít trưng cho nhóm thú

5 The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (ăn đông )

Lưu ý: Nhưng man khi mang nghĩa "loài " không dùng the.

1 Since man lived on the earth (khi loài sinh trên trái này)

· Dùng danh ít nhóm, trong xã .

2 The small shopkeeper: / The top offcial: quan cao

· The + adj: trưng cho nhóm , chúng không bao phép ở nhưng xem là các danh . Do và đi cùng chúng ở ngôi 3 .

3 The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their moving

· The + tên các vùng/ khu đã lý

4 The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic

· The + East/ West/ South/ North + Danh



used as adjective

1 The North/ South Pole (/ Nam ), The East End of London (Khu đông Lôn Đôn)

ý: không dùng THE các này nó đi tên châu gia: West Germany, North America...

· The + tên các / dàn / ban thông

1 The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.

· The + tên các báo (không chíWink/ tàu / các khinh khí .

2 The Times/ The Titanic/ The Hindenberg

· The + gia đình ở = gia đình nhà

3 The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children

4 Dùng tên xác đó trong trùng tên.

· Không dùng "the" các danh ăn trong ngày các .

5 We ate breakfast at 8 am this morning

6 The dinner that you invited me last week were delecious.



· Không dùng "the" danh như home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, univercity v.v... khi nó đi các và đi đó là đích chính ra đó cũng vì đích chính.

1 Students go to school everyday.

2 The patient was released from hospital.

· đó ra đó không vì đích chính dùng "the".

3 Students go to the school for a class party.

4 The doctor left the hospital afterwork

Lưu ý: Trong American English, “Hospital” và “University” dùng the

1 He was in the hospital (in hospital as a patient)

2 She was unhappy at the University (At University as a student)

· :

3 Go to work = Go to the office.

4 To be at work

5 To be hard at work (làm chăm )

6 To be in office (đương ) To be out of office (Đã mãn )

7 Go to sea = đi ()

8 Go to the sea = ra ,

9 To be at the sea: ở

10 To be at sea (ở trên ) trong hành.

11 go to town: Đi vào trung tâm/ Đi - To be in town (ở trung tâm) khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Huy Nam
Dung lượng: 8,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)