CÁCH SỬ DỤNG P OWEPOINT
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dân |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: CÁCH SỬ DỤNG P OWEPOINT thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY - CÔ GIÁO!
KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY - CÔ SỨC KHỎE, CÔNG TÁC TỐT!
Tháng 02/2009
A. LÀM QUEN POWERPOINT.
B. THIẾT KẾ SLIDE CỤ THỂ.
NỘI DUNG
11/10/2010
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
A./ LÀM QUEN VỚI POWERPOINT
Giới thiệu.
Khởi động phần mềm.
Màn hình làm việc.
Thoát khỏi phần mềm.
Soạn thảo trong PowerPoint.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
11/10/2010
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình chiếu trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Biểu tượng của phần mềm PowerPoint
KHỞI ĐỘNG PHẦN MỀM.
Cách 1: Start Programs Microsoft Office Microsoft PowerPoint.
Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng PowerPoint trên màn hình nền.
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM.
11/10/2010
MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA POWERPOINT
Khu vực tổ chức
của các Slide
Khu vực
soạn thảo Slide
11/10/2010
Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.
THOÁT KHỎI PHẦN MỀM.
Cách 2: Vào File Exit.
11/10/2010
SOẠN THẢO TRONG POWERPOINT
Gõ nội dung vào Text Box có sẵn.
Chọn vào Text Box, nhấn chuột và kéo trên vùng soạn thảo.
11/10/2010
CHẠY HIỆU ỨNG SLIDE CỦA POWERPOINT
Chọn Slide Show để chạy Side
Sau khi hoàn tất, dùng Slide Show chạy thử để kiểm tra
11/10/2010
B./ THIẾT KẾ 1 SLIDE CỤ THỂ.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
i. Các thao tác định dạng slide
V. Tạo biểu đồ, sơ đồ và bảng biểu
VI. Tạo liên kết
11/10/2010
II. HIệU ứng trong slide
III. Vẽ TạO HìNH CHUYểN ĐộNG
Iv. CHèN HìNH ảNH, ÂM THANH
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
i. Các thao tác định dạng Slide
11/10/2010
1. Định dạng màu nền
1.1.Định dạng theo ý muốn
+ Chọn Menu Format/Background ? hộp thoại Background
+ Chọn hình mũi tên trong Background fill ? hộp thoại
Trong hộp thoại này:
+ Có thể chọn màu sắc trên bảng màu hiện có
+ Có thể pha màu theo ý muốn: Chọn MORE COLOR
+ Có thể chọn hiệu ứng màu nền: Chọn Fill effects
11/10/2010
1. Định dạng màu nền
Trong hộp thoại này:
Trong Color, có thể chọn 1 màu hoặc 2 màu
Trong Shading Style có thể chọn các kiểu bóng của màu
Chọn OK
+ Chọn Apply to all cho tất cả các SLIDE hoặc Apply chp SLIDE đang chọn
+ Huỷ chế độ màu nền vừa đặt: Chọn Format/Background/chọn lại màu cũ.
11/10/2010
1.2.Định dạng theo mẫu
+ Chọn SLIDE muốn định dạng
+ Chọn Menu Format/Chọn (Slide color Sheme) Slide design ? hộp thoại
Nhấp chuột để chọn nền thích hợp
2. Định dạng màu nền
11/10/2010
2. Định dạng lại kiểu trình bày
+ Chọn menu Format/Slide layout xuất hiện các kiểu trình bày
+ Chọn kiểu bạn muốn
+ Chọn Apply để kết thúc
11/10/2010
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
+ Nếu muốn đánh dấu, thay đổi các kí tự hoặc các con số đầu dòng thì chọn Bullets
+ Chọn biểu tượng, kí tự muốn chèn
+ Chọn màu cho biểu tượng, kí tự.. trong ô COLOR ( nếu cần)
+ Chọn OK
11/10/2010
a.Chèn số thứ tự, kí tự hoặc các biểu tượng đầu dòng
+ Nhấn chuột vào ô văn bản ( Click to add text)
+ Dùng trỏ chuột đánh dấu dữ liệu cần đánh dấu hoặc cần thay đổi
+ Chọn menu Format/Bullets ....? cửa sổ
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
11/10/2010
b.Chèn số thứ tự, kí tự hoặc các biểu tượng tại vị trí bất kì
+ Mở hộp text box
+ Chọn Menu Insert/ Symbol
+ Chọn kí tự muốn chèn
+ Chọn Insert
+ Chọn Close
11/10/2010
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
4. Căn dòng và giãn dòng
+ Chọn dòng văn bản muốn căn chỉnh
+ Chọn Menu Format/ chọn Aligement
+ Chọn kiểu bạn muốn căn chỉnh
* Căn dòng
11/10/2010
+ Chọn dòng văn bản muốn giãn
+ Chọn Menu Format/ chọn Line spacing ? hộp thoại
* Giãn dòng
4. Căn dòng và giãn dòng
11/10/2010
+ Line spacing: Đặt k/cách giữa các dòng
+ Before Paragrap: Đặt k/c giữa đoạn văn bản hiện thời so với đoạn trước
+ After Paragrap: Đặt k/c giữa đoạn văn bản hiện thời so với đoạn sau
+ Chọn Preview để xem lại
+ Chọn OK
4. Căn dòng và giãn dòng
11/10/2010
II. HIệU ứNG trong slide
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition:
- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.
- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu View Slide Sorter hoặc biểu tượng
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.
Từ menu Slide Show chọn Slide Transition.
Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.
23
Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc
thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +
click chọn các Slide khác.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
No transition: không chọn hiệu ứng.
Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.
Sound: thêm âm thanh.
On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.
Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
11/10/2010
Company Logo
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
Hiệu ứng biến mất (Exit)
Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì
sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách.
Muốn thay đổi hiệu ứng thì:
Click chọn 1 hay nhiều hiệu ứng
Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác
Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh
Ô Speed: thay đổi tốc độ
Nút Remove (hoặc phím DEL): xóa hiệu ứng
Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng
Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình
soạn thảo)
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
* EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)
Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:
Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứng
After Animation: hiệu ứng phụ xảy ra
lúc thực hiện xong hiệu ứng chính.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
a. TIMING:
Start: kích hoạt hiệu ứng
Delay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng
Speed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng
Repeat: số lần lặp lại của hiệu ứng
* None: không lặp lại.
* 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại.
* Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột.
* Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
b. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)
Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tự
Automatically After: thời gian tự động
Inverse Order: thực hiện ngược
11/10/2010
III. Vẽ TạO HìNH CHUYểN ĐộNG
11/10/2010
1. Vẽ
+ Chọn Start / All Programs/Accessories/ Paint ? Cửa sổ sau:
+ Chọn menu Image/ chọn Flip/ chọn Rotate để quay hình
+ Chọn menu Edit để làm các thao tác cắt, dán, sao chép từ Paint đưa vào Power point
a. Vẽ trong Paint
11/10/2010
2. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
+ Chọn hình muốn định dạng
+ Chọn Draw/ chọn AutoShape để đổi lại hình
+ Chọn Menu Format/Chọn AutoShape ? hộp thoại:
Format AutoShape
b. Định dạng hình vẽ
11/10/2010
Trong hộp thoại chọn:
+ Color and Line: Tạo màu sắc cho nền và đường viền của hình
+ Fill: Tô màu nền
+ Line: Lấy màu và nét cho đường viền cho hình
+ Chọn OK
b. Định dạng hình vẽ
6. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
11/10/2010
+ Chọn hộp văn bản muốn định dạng
+ Chọn Menu Format/chọn Text Box, xuất hiện hộp thoại giống hộp thoại của Auto Shape và cách sử dụng như đã trình bày
b. Định dạng hộp văn bản
6. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
11/10/2010
2. Tạo hiệu ứng cho các dòng văn bản và hình vẽ
+ Chọn dòng văn bản, hình vẽ hoặc Text box muốn tạo hiệu ứng
+ Chọn Menu Slide Show/ chọn Custom Animation ? Hộp thoại Custom Animation
11/10/2010
Trong hộp thoại:
+ Add Effect: Tạo hiệu ứng cho đối tượng
+ Remove: Huỷ hiệu ứng cho đối tượng
+ Start (on Click) : Bắt đầu hiệu ứng với nhấn chuột
+ Start( Whith Previous): Các hiệu ứng xuất hiện cùng một lúc
+ Start( After Previous); Hiệu ứng xuất hiện sau cùng
3.Tạo hiệu ứng cho các dòng văn bản và hình vẽ
11/10/2010
4. Chèn ảnh và chèn chữ mĩ thuật
+ Chọn Menu Insert/ chọn Text box
+ Chọn Menu Insert/ Picture
+ Chọn Clip art
a. Chèn ảnh
11/10/2010
+ Nhấn chuột vào vị trí cần chèn
+ Chọn Menu Insert/ Picture/ chọn WordArt
? Hộp thoại: WordArt Gallerry
b. Chèn chữ mĩ thuật
8. Chèn ảnh và chèn chữ mĩ thuật
11/10/2010
Iv. CHèN HìNH ảNH, ÂM THANH
11/10/2010
1. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:
Từ menu Insert Picture Clip Art hoặc From File.
Clip Art
Insert Picture From File
Chọn Organize clips để thêm hình…
11/10/2010
2. Chèn âm thanh:
- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds.
- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.
CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
11/10/2010
3. Chèn Video clip:
- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds
- Chọn Movie from File.
11/10/2010
V. Tạo biểu đồ, sơ đồ và bảng biểu
11/10/2010
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
Chọn menu Insert/chọn Chart
Xuất hiện bảng dữ liệu và biểu đồ:
+ Điền dữ liệu vào bảng
+ Đóng bảng dữ liệu và gõ tiêu đề cho biểu đồ
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Format Data Series
Patterns: Màu cho biểu đồ
Shape: Kiểu không gian cho biểu đồ
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Format Data Series
Patterns: Màu cho biểu đồ
Shape: Kiểu không gian cho biểu đồ
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Chart Type
Standard Type: kiểu không gian mặc định
Custom Type: kiểu không gian theo ý mình
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
2. Tạo bảng biểu
+ Chọn Menu Insert/ chọn Table
Hộp thoại: Insert Table
- Number of columns: Tạo số cột cho bảng
- Number of rows: Tạo số hàng cho bảng
+ Chọn OK để kết thúc
11/10/2010
3. Tạo sơ đồ ( organization chart)
+ Chọn Insert / chọn Diagram
Xuất hiện hộp thoại: Diagram Gallery ( các kiểu sơ đồ)
Chọn OK để kết thúc
11/10/2010
VI. Tạo liên kết
11/10/2010
1. Tạo nút liên kết các Slide
+ Chọn Slide Show/ chọn Action Buttons:
- Liên kết theo ý của mình
a. Sử dụng mẫu nút có sẵn
- Liên kết về trang chủ
- Liên kết về trang trợ giúp
- Liên kết về trang thông tin
- Liên kết về trang trước
- Liên kết về trang sau
11/10/2010
+ Chọn Slide Show/ chọn Action Buttons:
- Liên kết về trang đầu tiên
- Liên kết về trang sau cùng
- Liên kết về trang văn bản
- Liên kết với đoạn nhạc
- Liên kết với đoạn fim
11/10/2010
1. Tạo nút liên kết các Slide
b. Sử dụng mẫu nút có sẵn
11/10/2010
2. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
a. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard xuất hiện:
- Chọn Existing File or Web Page Current Folder để chỉ đến file liên kết.
11/10/2010
b. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
2. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard
Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)
Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
1. TRìNH DIễN SLIDE LIÊN TụC
11/10/2010
2. Sử DụNG PEN COLOR
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
TRÌNH DIỄN SLIDE:
1. Trình diễn Slide liên tục:
1
2
3
Từ menu Slide Show Slide Transition, chọn
Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động Chọn Apply to All Slides.
Từ menu Slide Show Set Up Show
chọn Loop continuously until ‘Esc’.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: để nhấn mạnh trong khi trình diễn.
Lưu ý:
Sử dụng Pen Color khi:
Đang ở chế độ trình diễn
Click chuột phải Pointer Options chọn loại viết thích hợp.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chọn màu viết:
Click chuột phải Pointer Options
Ink Color.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Xóa phần đã đánh dấu:
Click chuột phải
Pointer Option
Eraser (xóa từng phần)
Erase All Ink on Slide
(xóa tất cả các phần đánh dấu)
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chú ý:
Khi nhấn Esc để thoát phần
trình diễn Xuất hiện hộp thoại,
chọn Keep: lưu lại các phần đã
đánh dấu, Discard: không lưu
phần đã đánh dấu.
11/10/2010
D. IN ẤN TRONG PP
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
1. Thi?t l?p trang in
11/10/2010
2. Xem tru?c khi in
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
3. In cỏc Slide
1. PAGE SETUP (thiết lập trang in):
Từ menu chọn File Page Setup
Trong mục Slides Sized for (Kích thước trang giấy), nhấp mũi tên bên phải để chọn kích cỡ giấy in.
Trong mục Orientation (Hướng in): mục Slides (trang), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)
- Mục Notes, handouts & outline (in chú thích), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)
11/10/2010
2. PRINT PREVIEW (xem trước khi in):
Từ menu File Print Preview
- Print: in với các tham số đã chọn.
- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)…
11/10/2010
3. PRINT (in các Slides):
Từ menu File Print (hoặc Ctrl + P)
Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn.
VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).
11/10/2010
3. PRINT (in các Slide): (tt)
Trong mục Print What có thể chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
Frame slides: in Slide có khung
11/10/2010
3. PRINT (in các Slide): (tt)
Tuỳ chọn trước khi in
1
2
3
11/10/2010
KẾT THÚC
KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY - CÔ SỨC KHỎE, CÔNG TÁC TỐT!
Tháng 02/2009
A. LÀM QUEN POWERPOINT.
B. THIẾT KẾ SLIDE CỤ THỂ.
NỘI DUNG
11/10/2010
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
A./ LÀM QUEN VỚI POWERPOINT
Giới thiệu.
Khởi động phần mềm.
Màn hình làm việc.
Thoát khỏi phần mềm.
Soạn thảo trong PowerPoint.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
11/10/2010
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình chiếu trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Biểu tượng của phần mềm PowerPoint
KHỞI ĐỘNG PHẦN MỀM.
Cách 1: Start Programs Microsoft Office Microsoft PowerPoint.
Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng PowerPoint trên màn hình nền.
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM.
11/10/2010
MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA POWERPOINT
Khu vực tổ chức
của các Slide
Khu vực
soạn thảo Slide
11/10/2010
Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.
THOÁT KHỎI PHẦN MỀM.
Cách 2: Vào File Exit.
11/10/2010
SOẠN THẢO TRONG POWERPOINT
Gõ nội dung vào Text Box có sẵn.
Chọn vào Text Box, nhấn chuột và kéo trên vùng soạn thảo.
11/10/2010
CHẠY HIỆU ỨNG SLIDE CỦA POWERPOINT
Chọn Slide Show để chạy Side
Sau khi hoàn tất, dùng Slide Show chạy thử để kiểm tra
11/10/2010
B./ THIẾT KẾ 1 SLIDE CỤ THỂ.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
i. Các thao tác định dạng slide
V. Tạo biểu đồ, sơ đồ và bảng biểu
VI. Tạo liên kết
11/10/2010
II. HIệU ứng trong slide
III. Vẽ TạO HìNH CHUYểN ĐộNG
Iv. CHèN HìNH ảNH, ÂM THANH
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
i. Các thao tác định dạng Slide
11/10/2010
1. Định dạng màu nền
1.1.Định dạng theo ý muốn
+ Chọn Menu Format/Background ? hộp thoại Background
+ Chọn hình mũi tên trong Background fill ? hộp thoại
Trong hộp thoại này:
+ Có thể chọn màu sắc trên bảng màu hiện có
+ Có thể pha màu theo ý muốn: Chọn MORE COLOR
+ Có thể chọn hiệu ứng màu nền: Chọn Fill effects
11/10/2010
1. Định dạng màu nền
Trong hộp thoại này:
Trong Color, có thể chọn 1 màu hoặc 2 màu
Trong Shading Style có thể chọn các kiểu bóng của màu
Chọn OK
+ Chọn Apply to all cho tất cả các SLIDE hoặc Apply chp SLIDE đang chọn
+ Huỷ chế độ màu nền vừa đặt: Chọn Format/Background/chọn lại màu cũ.
11/10/2010
1.2.Định dạng theo mẫu
+ Chọn SLIDE muốn định dạng
+ Chọn Menu Format/Chọn (Slide color Sheme) Slide design ? hộp thoại
Nhấp chuột để chọn nền thích hợp
2. Định dạng màu nền
11/10/2010
2. Định dạng lại kiểu trình bày
+ Chọn menu Format/Slide layout xuất hiện các kiểu trình bày
+ Chọn kiểu bạn muốn
+ Chọn Apply để kết thúc
11/10/2010
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
+ Nếu muốn đánh dấu, thay đổi các kí tự hoặc các con số đầu dòng thì chọn Bullets
+ Chọn biểu tượng, kí tự muốn chèn
+ Chọn màu cho biểu tượng, kí tự.. trong ô COLOR ( nếu cần)
+ Chọn OK
11/10/2010
a.Chèn số thứ tự, kí tự hoặc các biểu tượng đầu dòng
+ Nhấn chuột vào ô văn bản ( Click to add text)
+ Dùng trỏ chuột đánh dấu dữ liệu cần đánh dấu hoặc cần thay đổi
+ Chọn menu Format/Bullets ....? cửa sổ
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
11/10/2010
b.Chèn số thứ tự, kí tự hoặc các biểu tượng tại vị trí bất kì
+ Mở hộp text box
+ Chọn Menu Insert/ Symbol
+ Chọn kí tự muốn chèn
+ Chọn Insert
+ Chọn Close
11/10/2010
3. Chèn số thứ tự, kí tự, các biểu tượng đặc biệt
4. Căn dòng và giãn dòng
+ Chọn dòng văn bản muốn căn chỉnh
+ Chọn Menu Format/ chọn Aligement
+ Chọn kiểu bạn muốn căn chỉnh
* Căn dòng
11/10/2010
+ Chọn dòng văn bản muốn giãn
+ Chọn Menu Format/ chọn Line spacing ? hộp thoại
* Giãn dòng
4. Căn dòng và giãn dòng
11/10/2010
+ Line spacing: Đặt k/cách giữa các dòng
+ Before Paragrap: Đặt k/c giữa đoạn văn bản hiện thời so với đoạn trước
+ After Paragrap: Đặt k/c giữa đoạn văn bản hiện thời so với đoạn sau
+ Chọn Preview để xem lại
+ Chọn OK
4. Căn dòng và giãn dòng
11/10/2010
II. HIệU ứNG trong slide
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition:
- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.
- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu View Slide Sorter hoặc biểu tượng
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.
Từ menu Slide Show chọn Slide Transition.
Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.
23
Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc
thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +
click chọn các Slide khác.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (tt):
No transition: không chọn hiệu ứng.
Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.
Sound: thêm âm thanh.
On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.
Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
Từ menu Slide Show Custom Animation
Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.
11/10/2010
Company Logo
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
Hiệu ứng biến mất (Exit)
Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì
sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách.
Muốn thay đổi hiệu ứng thì:
Click chọn 1 hay nhiều hiệu ứng
Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác
Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh
Ô Speed: thay đổi tốc độ
Nút Remove (hoặc phím DEL): xóa hiệu ứng
Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng
Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình
soạn thảo)
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
* EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)
Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:
Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứng
After Animation: hiệu ứng phụ xảy ra
lúc thực hiện xong hiệu ứng chính.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
a. TIMING:
Start: kích hoạt hiệu ứng
Delay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng
Speed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng
Repeat: số lần lặp lại của hiệu ứng
* None: không lặp lại.
* 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại.
* Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột.
* Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó.
11/10/2010
MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
b. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)
Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tự
Automatically After: thời gian tự động
Inverse Order: thực hiện ngược
11/10/2010
III. Vẽ TạO HìNH CHUYểN ĐộNG
11/10/2010
1. Vẽ
+ Chọn Start / All Programs/Accessories/ Paint ? Cửa sổ sau:
+ Chọn menu Image/ chọn Flip/ chọn Rotate để quay hình
+ Chọn menu Edit để làm các thao tác cắt, dán, sao chép từ Paint đưa vào Power point
a. Vẽ trong Paint
11/10/2010
2. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
+ Chọn hình muốn định dạng
+ Chọn Draw/ chọn AutoShape để đổi lại hình
+ Chọn Menu Format/Chọn AutoShape ? hộp thoại:
Format AutoShape
b. Định dạng hình vẽ
11/10/2010
Trong hộp thoại chọn:
+ Color and Line: Tạo màu sắc cho nền và đường viền của hình
+ Fill: Tô màu nền
+ Line: Lấy màu và nét cho đường viền cho hình
+ Chọn OK
b. Định dạng hình vẽ
6. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
11/10/2010
+ Chọn hộp văn bản muốn định dạng
+ Chọn Menu Format/chọn Text Box, xuất hiện hộp thoại giống hộp thoại của Auto Shape và cách sử dụng như đã trình bày
b. Định dạng hộp văn bản
6. Định dạng hộp văn bản và hình vẽ
11/10/2010
2. Tạo hiệu ứng cho các dòng văn bản và hình vẽ
+ Chọn dòng văn bản, hình vẽ hoặc Text box muốn tạo hiệu ứng
+ Chọn Menu Slide Show/ chọn Custom Animation ? Hộp thoại Custom Animation
11/10/2010
Trong hộp thoại:
+ Add Effect: Tạo hiệu ứng cho đối tượng
+ Remove: Huỷ hiệu ứng cho đối tượng
+ Start (on Click) : Bắt đầu hiệu ứng với nhấn chuột
+ Start( Whith Previous): Các hiệu ứng xuất hiện cùng một lúc
+ Start( After Previous); Hiệu ứng xuất hiện sau cùng
3.Tạo hiệu ứng cho các dòng văn bản và hình vẽ
11/10/2010
4. Chèn ảnh và chèn chữ mĩ thuật
+ Chọn Menu Insert/ chọn Text box
+ Chọn Menu Insert/ Picture
+ Chọn Clip art
a. Chèn ảnh
11/10/2010
+ Nhấn chuột vào vị trí cần chèn
+ Chọn Menu Insert/ Picture/ chọn WordArt
? Hộp thoại: WordArt Gallerry
b. Chèn chữ mĩ thuật
8. Chèn ảnh và chèn chữ mĩ thuật
11/10/2010
Iv. CHèN HìNH ảNH, ÂM THANH
11/10/2010
1. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:
Từ menu Insert Picture Clip Art hoặc From File.
Clip Art
Insert Picture From File
Chọn Organize clips để thêm hình…
11/10/2010
2. Chèn âm thanh:
- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds.
- Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó.
CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
11/10/2010
3. Chèn Video clip:
- Từ menu Insert chọn Movies and Sounds
- Chọn Movie from File.
11/10/2010
V. Tạo biểu đồ, sơ đồ và bảng biểu
11/10/2010
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
Chọn menu Insert/chọn Chart
Xuất hiện bảng dữ liệu và biểu đồ:
+ Điền dữ liệu vào bảng
+ Đóng bảng dữ liệu và gõ tiêu đề cho biểu đồ
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Format Data Series
Patterns: Màu cho biểu đồ
Shape: Kiểu không gian cho biểu đồ
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Format Data Series
Patterns: Màu cho biểu đồ
Shape: Kiểu không gian cho biểu đồ
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
Nhấn phải chuột vào cột trong biểu đồ:
+ Chọn Chart Type
Standard Type: kiểu không gian mặc định
Custom Type: kiểu không gian theo ý mình
1. Tạo biểu đồ ( Chart)
11/10/2010
2. Tạo bảng biểu
+ Chọn Menu Insert/ chọn Table
Hộp thoại: Insert Table
- Number of columns: Tạo số cột cho bảng
- Number of rows: Tạo số hàng cho bảng
+ Chọn OK để kết thúc
11/10/2010
3. Tạo sơ đồ ( organization chart)
+ Chọn Insert / chọn Diagram
Xuất hiện hộp thoại: Diagram Gallery ( các kiểu sơ đồ)
Chọn OK để kết thúc
11/10/2010
VI. Tạo liên kết
11/10/2010
1. Tạo nút liên kết các Slide
+ Chọn Slide Show/ chọn Action Buttons:
- Liên kết theo ý của mình
a. Sử dụng mẫu nút có sẵn
- Liên kết về trang chủ
- Liên kết về trang trợ giúp
- Liên kết về trang thông tin
- Liên kết về trang trước
- Liên kết về trang sau
11/10/2010
+ Chọn Slide Show/ chọn Action Buttons:
- Liên kết về trang đầu tiên
- Liên kết về trang sau cùng
- Liên kết về trang văn bản
- Liên kết với đoạn nhạc
- Liên kết với đoạn fim
11/10/2010
1. Tạo nút liên kết các Slide
b. Sử dụng mẫu nút có sẵn
11/10/2010
2. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
a. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard xuất hiện:
- Chọn Existing File or Web Page Current Folder để chỉ đến file liên kết.
11/10/2010
b. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
2. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ Standard
Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.)
Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
1. TRìNH DIễN SLIDE LIÊN TụC
11/10/2010
2. Sử DụNG PEN COLOR
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
TRÌNH DIỄN SLIDE:
1. Trình diễn Slide liên tục:
1
2
3
Từ menu Slide Show Slide Transition, chọn
Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động Chọn Apply to All Slides.
Từ menu Slide Show Set Up Show
chọn Loop continuously until ‘Esc’.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: để nhấn mạnh trong khi trình diễn.
Lưu ý:
Sử dụng Pen Color khi:
Đang ở chế độ trình diễn
Click chuột phải Pointer Options chọn loại viết thích hợp.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chọn màu viết:
Click chuột phải Pointer Options
Ink Color.
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Xóa phần đã đánh dấu:
Click chuột phải
Pointer Option
Eraser (xóa từng phần)
Erase All Ink on Slide
(xóa tất cả các phần đánh dấu)
11/10/2010
TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Sử dụng Pen Color: (tt)
Chú ý:
Khi nhấn Esc để thoát phần
trình diễn Xuất hiện hộp thoại,
chọn Keep: lưu lại các phần đã
đánh dấu, Discard: không lưu
phần đã đánh dấu.
11/10/2010
D. IN ẤN TRONG PP
A. Làm quen PowerPoint
B. Thiết kế Slide cụ thể
NỘI DUNG
1. Thi?t l?p trang in
11/10/2010
2. Xem tru?c khi in
C. TRÌNH DIỄN SLIDE.
D. IN ẤN TRONG PP.
3. In cỏc Slide
1. PAGE SETUP (thiết lập trang in):
Từ menu chọn File Page Setup
Trong mục Slides Sized for (Kích thước trang giấy), nhấp mũi tên bên phải để chọn kích cỡ giấy in.
Trong mục Orientation (Hướng in): mục Slides (trang), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)
- Mục Notes, handouts & outline (in chú thích), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)
11/10/2010
2. PRINT PREVIEW (xem trước khi in):
Từ menu File Print Preview
- Print: in với các tham số đã chọn.
- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)…
11/10/2010
3. PRINT (in các Slides):
Từ menu File Print (hoặc Ctrl + P)
Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn.
VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).
11/10/2010
3. PRINT (in các Slide): (tt)
Trong mục Print What có thể chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
Frame slides: in Slide có khung
11/10/2010
3. PRINT (in các Slide): (tt)
Tuỳ chọn trước khi in
1
2
3
11/10/2010
KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)