Cách sử dụng một số cấu trúc P2
Chia sẻ bởi Phan Hồng Tư |
Ngày 11/10/2018 |
138
Chia sẻ tài liệu: Cách sử dụng một số cấu trúc P2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cách sử dụng một số cấu trúc P2
28. CÁCH Sử DụNG MộT Số CấU TRÚC P2
Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành. He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he couldn`t).
Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính. He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam. She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước trạng thái sorry. The girls were sorry to have missed the Rock Concert (The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider, find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính. He was believed to have gone out of the country. (It was believed that he had gone out of the country.)
Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính. He expects to have graduated by June. (He expects that he will have graduated by June.) He promised to have told me the secret by the end of this week. (He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
OTHER DOCUMENTS AT WEBSITE : http://phantu2010.violet.vn
28. CÁCH Sử DụNG MộT Số CấU TRÚC P2
Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành. He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he couldn`t).
Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính. He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam. She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước trạng thái sorry. The girls were sorry to have missed the Rock Concert (The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider, find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính. He was believed to have gone out of the country. (It was believed that he had gone out of the country.)
Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính. He expects to have graduated by June. (He expects that he will have graduated by June.) He promised to have told me the secret by the end of this week. (He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
OTHER DOCUMENTS AT WEBSITE : http://phantu2010.violet.vn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hồng Tư
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)