Cách sử dụng cua "regret"
Chia sẻ bởi Phạm Thành Trung |
Ngày 19/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: cách sử dụng cua "regret" thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
* regret + to V : ngụ ý hối tiếc , lấy làm tiếc vì điều sắp nói I regret to tell you that you failed the final exams * regret + Ving : hối tiếc về 1 việc / vấn đề đã xảy ra trong quá khứ I regret telling her the truth
regret co nghia la hối hận * + to-V khi hối hận phải làm gì hay chưa làm gì eg: I regret not to take my umbrella.It is raining heavily now *+V-ing khi hối hận đã làmm 1 việc gì đó I regret telling him about the secret(bí mật)
forget, remember, regret + to V: chỉ điều chưa xảy ra forget, remember, regret + Ving: chỉ diều đã xảy ra e.g: i regret to inform you that you failed in this exam: tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng bạn đã rớt trong kì thi này i regret buying that house : tôi tiếc là đã mua căn nhà đó it`s a pity + clause: thật đáng tiếc e.g: it`s a pity the weather isn`t good for our outing today tiếc là thời tiết hôm nay không tiện cho cuộc đi chơi ngoài của chúng ta
regret co nghia la hối hận * + to-V khi hối hận phải làm gì hay chưa làm gì eg: I regret not to take my umbrella.It is raining heavily now *+V-ing khi hối hận đã làmm 1 việc gì đó I regret telling him about the secret(bí mật)
forget, remember, regret + to V: chỉ điều chưa xảy ra forget, remember, regret + Ving: chỉ diều đã xảy ra e.g: i regret to inform you that you failed in this exam: tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng bạn đã rớt trong kì thi này i regret buying that house : tôi tiếc là đã mua căn nhà đó it`s a pity + clause: thật đáng tiếc e.g: it`s a pity the weather isn`t good for our outing today tiếc là thời tiết hôm nay không tiện cho cuộc đi chơi ngoài của chúng ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)