Cach soan bai giang dien tu
Chia sẻ bởi Trần Thị Vỹ |
Ngày 02/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Cach soan bai giang dien tu thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Làm việc với PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn(có phần mở rộng là *.PPT). Mỗi tệp trình diễn bao gồm các Slide được sắp xếp theo một thứ tự. Các Slide này sẽ chứa các nội dung mà ta muốn trình chiếu.
- Powerpoint là phần mềm ứng dụng phục vụ cho các công việc sau:
•Báo cáo viên trình bày trong các cuộc họp.
• Giáo viên trình bày bài giảng.
• Sinh viên trình bày tốt nghiệp.
• Trình chiều giới thiệu 1 sản phẩm.
• Ứng dụng các quảng cáo.
...
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp để soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, nghiên cứu kinh tế, giáo dục đào tạo… với các hiệu ứng (effects) đa dạng như: phim hoạt hình (animation), audio, video… mạnh mẽ.
- Những khả năng của PowerPoint
- Tạo trình diễn bằng cách sử dụng trình hướng dẫn (wizard) và các mẫu dựng sẵn.
- Tạo các đoạn văn bản (text), bảng biểu (table) vào nội dung bài trình diễn.
- Có nhiều chế độ hiển thị rất thuận tiện như: Normal, Outline, Slide, Slide Sorter và Slide show để soạn thảo, tổ chức, hiệu chỉnh và xem trước trình diễn.
- Định dạng một trình diễn bằng: phối màu (color scheme), màu nền (background) và các biểu mẫu được thiết kế sẵn (Design template).
- Sử dụng các máy chiếu (overhead projector, LCD projector) để trình diễn.
- Tạo và in các ghi chú (notes), cũng như các tài liệu phát cho người nghe (handout).
2. Chọn Programs
3. Chọn Microsoft Office
4. Chọn
Microsoft Powerpoint
Start -> Programs -> Microsoft Office ->Microsoft Powerpoint
1. Khởi động Power Point
1. Chọn Start
Có nhiều cách khởi PowerPoint
Các mẫu thiết kế trên Slide
Nơi chứa các Slide trong tệp trình diễn
2. Cửa sổ chương trình PowerPoint
Thu nhỏ cực tiểu
Phóng to Cực đại
Thoát chương trình
Thanh tiêu đề
Thanh Menu lệnh
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Nơi trình bày nội dung bài giảng
Thanh Drawing
Thanh trạng thái
Nơi tạo các ghi chú
Trên đây là một số thành phần cơ bản trong chương trình PowerPoint
3.Các thành phần cơ bản của PowerPoint
* Thanh tiêu đề (Title Bar):
chứa tên của chương trình ứng dụng PowerPoint và tên của Presentation hiện thời
* Thanh thực đơn (MenuBar):
các thực đơn chứa các lệnh cơ
bản của PowerPoint.
* Thanh định dạng(Formatting):
cho phép chỉnh sửa về các định
dạng như Font, căn lề,..
* Thanh Cụng cụ (Standard):
cho phép thực hiện c¸c lệnh
làm việc nhanh.
4. Tạo mới một tệp tin (Presentation):
* Cách thực hiện
Chọn File
Blank Presentation:
Tự tạo mới phiên trình chiếu rỗng
From Auto content Wizard:
Làm theo sự hướng dẫn
From Design template:
Làm theo mẫu đã thiết kế sẵn.
Thanh cuốn (Scroll Bar): dùng để xem những phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật Slide.
Thanh trạng thái (Status Bar) và Drawing: chỉ định Slide hiện thời bạn đang làm việc (Slide 1, Slide 2, ...) và các hình vẽ tự chọn.
Cuộn ngang
Cuộn ngang
Slide 8
3. Các thành phần cơ bản của Power Point
? Slide: l m?t "trang" (Page) riờng bi?t c?a Presentation. M?i Slide ch?a cỏc d?i tu?ng (Object) co b?n nhu Tiờu d? (Title), text, cỏc du?ng th?ng, du?ng cong, hỡnh ch? nh?t, hỡnh trũn,v cỏc d?i tu?ng d? ho? khỏc. Text cú th? kh?i t?o riờng bi?t ho?c du?c g?n li?n v?i cỏc Object khỏc g?i l Text box. M?i Object trong PowerPoint du?c gỏn cỏc thu?c tớnh nhu mu, ki?u du?ng, ki?u tụ, ...
II. Các khái niệm và các đối tượng cơ bản
* Các đối tượng cơ bản của Slide
* Các đối tượng đồ hoạ cơ bản
? Cỏc d?i tu?ng d? ho? co b?n du?c t?o ra b?i cỏc cụng c? c?a PowerPoint trờn cỏc Slide bao g?m: du?ng th?ng, du?ng t? do, cung trũn, cỏc hỡnh ch? nh?t, hỡnh Oval, Text box v cỏc Object d? ho? c?a Windows du?c nhỳng trong PowerPoint.
1.Mở một File đã tồn tại trên đĩa
Cách thực hiện
Chọn File
Chọn Open
Hộp thoại xuất hiện
Chọn tên File cần mở
Chọn
2. Lưu một File lên đĩa
Lưu File lần đầu
Chọn File
Chọn Save
Gõ tên File cần lưu
Saves in:Chọn nơi lưu trữ
Chọn Save để lưu
Hộp thoại xuất hiện
Lưu File đã có tên(lưu những thay đổi trong file)
Khi đã có tên file rồi thì ta chỉ cần lưu lại những thay đổi khi làm việc trên file đó bằng cách như sau:
* File->Save
* Kích chuột lên biểu trượng trên thanh công cụ.
* Bấm tổ hợp phím: Ctrl+S
Lưu File với tên khác(nhân bản file)
- Chọn File -> Save As...
- Thao tác lưu tương tự như lần đầu mới lưu
2. Lưu một File lên đĩa (tiếp)
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo
Chọn File
Mở tệp mới làm việc
Mở tệp đã tồn tại trên đĩa
Đóng tài liệu
Lưu tài liệu lên đĩa
Lưu dạng trang web
Các file đã mở lần trước
Định dạng trang Slide
a. Menu File
Kích hoạt máy in
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Edit
Phục hồi lại thao tác trước đó
Cắt dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Dán dữ liệu
Lựa chọn tòan bộ dữ liệu
Xóa 1 Slide
Tìm kiếm và thay thế từ, câu,...
Lựa chọn tòan bộ dữ liệu
a. Menu Edit
Chọn View
Hiển thị bình thường
Hiển thị tất cả các Slide lên màn hình để xem
Xem trang chú thích
Xem các công cụ hổ trợ lệnh
Đánh số trang (Đầu/Cuối trang)
Bật/tăt Thước
Trình chiếu Slide
b. Menu View
Chế độ xem, trình chiếu
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Insert
Chèn thêm 1 Slide mới
Chèn thời gian vào Slide
Chèn hình ảnh vào Slide
Chèn âm thanh và phim ảnh vào Slide
Chèn hộp gõ văn bản vào Slide
Đánh số trang vào Slide
Chèn biểu đồ vào Slide
Chèn bảng biểu vào Slide
c. Menu Insert
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Format
d. Menu Format
Thay đổi Font chữ cho Slide
Căn lề các dòng trong Slide
Tạo khoản cách giữa các dòng
Chọn kiểu hiển thị trên mỗi Slide
Chọn mẫu Slide có sẵn để sử dụng
Tạo kí hiệu hoặc số đâu dòng
Tạo(thay đổi) hình ảnh nền trong slide
Định dạng Textbox
20
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Các mẫu Slide đã được thiết kế sẵn
Các mẫu hiển thị nội dung trong Slide
Xem hình minh họa Slide Design và Slide Layout
17
Chọn Slide Show
e. Menu Slide Show
Trình chiếu Slide
Tạo thời gian trình diễn
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Tạo nút liên kết hành động khác
Thiết lập chế độ xem Slide
Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Ẩn/ hiện slide
Các nút tạo liên kết với Slide khác hoặc chương trình khác
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
Cách thực hiện tạo hiệu ứng hoạt động cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Cách thực hiện tạo hiệu ứng màu trên đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
VD
Cách thực hiện tạo hiệu ứng kết thúc cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
Cách thực hiện tạo hiệu ứng theo hướng cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Chọn hiệu ứng khác
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
Cách thực hiện tạo điều khiển cho đối tượng:
On Click: Khi kích chuột
- With Previous: Cùng với đối tượng trước
After Previous: Sau khi đối tượng hoạt động
Very Slow: Rất chậm
Slow : Chậm
Medium: Trung bình
Fast: Nhanh
Very Fast: Rất nhanh
Bắt đầu(Start) hoạt động theo
Kiểu(Speed) hoạt động
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
Draw: Làm hiển thị Menu với nhiều tuỳ chọn, chaúng haïn nhö saép xeáp vaø ñònh daïng
Select Objects: Kích hoaït moät pointer (con troû) cho pheùp baïn choïn caùc ñoái töôïng veõ
Free Rotate: Cho phép bạn quay tự do một đối tượng
AutoShapes: Làm hiển thị một menu gồm các dạng AutoShape để lựa chọn
Line: Cho phép bạn vẽ một đường
Arrow: Cho phép bạn vẽ một mũi tên
Rectangle: Cho phép bạn vẽ một hình chữ nhật vào slide của mình
Oval: Cho phép bạn vẽ một hình oval vào slide của mình
Text Box: Cho phép bạn tạo một hộp văn bản trong slide của mình
Insert WordArt: Mở WordArt Gallery:
Insert Clip Art: Mở Microsoft Clip Gallery
Fill Color: Làm hiển thị palette Fill Color, để bạn có thể chọn một màu nền, màu của biểu diễn chuổi dữ liệu, hoặc một pattern (mẫu màu)
Line Color: Làm hiển thị Line Color, để bạn có thể một màu hoặc một pattern của đường kẽ
Font Color: Làm hiển thị Palette Font Color, để bạn có thể chọn một màu cho Font chữ.
Line Style: Làm hiển thị các kiểu dáng đường kẻ mà bạn có thể áp dụng cho đường được chọn.
Dash Style: Làm hiển thị các kiểu đường không liền nét mà bạn có thể áp dụng cho một đường được chọn.
Arrow Style: Làm hiển thị các kiểu mũi tên mà bạn có thể áp dụng cho một mũi tên được chọn.
Shadow: Làm hiển thị Palette Shadow, để bạn có thể áp dụng một kiểu bóng mờ cho đối tượng được chọn
3D: Làm hiển thị Palette 3D, để bạn có thể áp dụng một hiệu ứng 3D cho đối tượng được chọn.
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
a. Tạo liên kết đến Slide khác
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Hyperlink…(hay kích chuột phải chọn Hyperlink…), hộp thoại Hyperlink… liên kết xuất hiện:
Chọn trang Slide liên kết đến
Xem nội dung trong Slide
chọn Ok chấp nhận
b. Tạo liên kết âm thanh và phim ảnh
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Move and sound, hộp thoại liên kết xuất hiện:
Chèn ảnh động(phim)
Chèn âm thanh
Chèn từ CD Rom
Ghi lại âm thanh
ảnh động từ Clip Organizer
Âm thanh từ Sound from file
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide (tiếp)
7. Một số phím tắt thao tác nhanh.
7. Một số phím tắt thao tác nhanh (tiếp)
8. Kết thúc chuyên đề
- Làm việc với PowerPoint là làm việc trên các tệp trình diễn(có phần mở rộng là *.PPT). Mỗi tệp trình diễn bao gồm các Slide được sắp xếp theo một thứ tự. Các Slide này sẽ chứa các nội dung mà ta muốn trình chiếu.
- Powerpoint là phần mềm ứng dụng phục vụ cho các công việc sau:
•Báo cáo viên trình bày trong các cuộc họp.
• Giáo viên trình bày bài giảng.
• Sinh viên trình bày tốt nghiệp.
• Trình chiều giới thiệu 1 sản phẩm.
• Ứng dụng các quảng cáo.
...
I. Giới Thiệu PowerPoint
- Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình diễn (presentation) chuyên nghiệp để soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh vực: khoa học kỹ thuật, nghiên cứu kinh tế, giáo dục đào tạo… với các hiệu ứng (effects) đa dạng như: phim hoạt hình (animation), audio, video… mạnh mẽ.
- Những khả năng của PowerPoint
- Tạo trình diễn bằng cách sử dụng trình hướng dẫn (wizard) và các mẫu dựng sẵn.
- Tạo các đoạn văn bản (text), bảng biểu (table) vào nội dung bài trình diễn.
- Có nhiều chế độ hiển thị rất thuận tiện như: Normal, Outline, Slide, Slide Sorter và Slide show để soạn thảo, tổ chức, hiệu chỉnh và xem trước trình diễn.
- Định dạng một trình diễn bằng: phối màu (color scheme), màu nền (background) và các biểu mẫu được thiết kế sẵn (Design template).
- Sử dụng các máy chiếu (overhead projector, LCD projector) để trình diễn.
- Tạo và in các ghi chú (notes), cũng như các tài liệu phát cho người nghe (handout).
2. Chọn Programs
3. Chọn Microsoft Office
4. Chọn
Microsoft Powerpoint
Start -> Programs -> Microsoft Office ->Microsoft Powerpoint
1. Khởi động Power Point
1. Chọn Start
Có nhiều cách khởi PowerPoint
Các mẫu thiết kế trên Slide
Nơi chứa các Slide trong tệp trình diễn
2. Cửa sổ chương trình PowerPoint
Thu nhỏ cực tiểu
Phóng to Cực đại
Thoát chương trình
Thanh tiêu đề
Thanh Menu lệnh
Thanh công cụ
Thanh định dạng
Nơi trình bày nội dung bài giảng
Thanh Drawing
Thanh trạng thái
Nơi tạo các ghi chú
Trên đây là một số thành phần cơ bản trong chương trình PowerPoint
3.Các thành phần cơ bản của PowerPoint
* Thanh tiêu đề (Title Bar):
chứa tên của chương trình ứng dụng PowerPoint và tên của Presentation hiện thời
* Thanh thực đơn (MenuBar):
các thực đơn chứa các lệnh cơ
bản của PowerPoint.
* Thanh định dạng(Formatting):
cho phép chỉnh sửa về các định
dạng như Font, căn lề,..
* Thanh Cụng cụ (Standard):
cho phép thực hiện c¸c lệnh
làm việc nhanh.
4. Tạo mới một tệp tin (Presentation):
* Cách thực hiện
Chọn File
Blank Presentation:
Tự tạo mới phiên trình chiếu rỗng
From Auto content Wizard:
Làm theo sự hướng dẫn
From Design template:
Làm theo mẫu đã thiết kế sẵn.
Thanh cuốn (Scroll Bar): dùng để xem những phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật Slide.
Thanh trạng thái (Status Bar) và Drawing: chỉ định Slide hiện thời bạn đang làm việc (Slide 1, Slide 2, ...) và các hình vẽ tự chọn.
Cuộn ngang
Cuộn ngang
Slide 8
3. Các thành phần cơ bản của Power Point
? Slide: l m?t "trang" (Page) riờng bi?t c?a Presentation. M?i Slide ch?a cỏc d?i tu?ng (Object) co b?n nhu Tiờu d? (Title), text, cỏc du?ng th?ng, du?ng cong, hỡnh ch? nh?t, hỡnh trũn,v cỏc d?i tu?ng d? ho? khỏc. Text cú th? kh?i t?o riờng bi?t ho?c du?c g?n li?n v?i cỏc Object khỏc g?i l Text box. M?i Object trong PowerPoint du?c gỏn cỏc thu?c tớnh nhu mu, ki?u du?ng, ki?u tụ, ...
II. Các khái niệm và các đối tượng cơ bản
* Các đối tượng cơ bản của Slide
* Các đối tượng đồ hoạ cơ bản
? Cỏc d?i tu?ng d? ho? co b?n du?c t?o ra b?i cỏc cụng c? c?a PowerPoint trờn cỏc Slide bao g?m: du?ng th?ng, du?ng t? do, cung trũn, cỏc hỡnh ch? nh?t, hỡnh Oval, Text box v cỏc Object d? ho? c?a Windows du?c nhỳng trong PowerPoint.
1.Mở một File đã tồn tại trên đĩa
Cách thực hiện
Chọn File
Chọn Open
Hộp thoại xuất hiện
Chọn tên File cần mở
Chọn
2. Lưu một File lên đĩa
Lưu File lần đầu
Chọn File
Chọn Save
Gõ tên File cần lưu
Saves in:Chọn nơi lưu trữ
Chọn Save để lưu
Hộp thoại xuất hiện
Lưu File đã có tên(lưu những thay đổi trong file)
Khi đã có tên file rồi thì ta chỉ cần lưu lại những thay đổi khi làm việc trên file đó bằng cách như sau:
* File->Save
* Kích chuột lên biểu trượng trên thanh công cụ.
* Bấm tổ hợp phím: Ctrl+S
Lưu File với tên khác(nhân bản file)
- Chọn File -> Save As...
- Thao tác lưu tương tự như lần đầu mới lưu
2. Lưu một File lên đĩa (tiếp)
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo
Chọn File
Mở tệp mới làm việc
Mở tệp đã tồn tại trên đĩa
Đóng tài liệu
Lưu tài liệu lên đĩa
Lưu dạng trang web
Các file đã mở lần trước
Định dạng trang Slide
a. Menu File
Kích hoạt máy in
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Edit
Phục hồi lại thao tác trước đó
Cắt dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Dán dữ liệu
Lựa chọn tòan bộ dữ liệu
Xóa 1 Slide
Tìm kiếm và thay thế từ, câu,...
Lựa chọn tòan bộ dữ liệu
a. Menu Edit
Chọn View
Hiển thị bình thường
Hiển thị tất cả các Slide lên màn hình để xem
Xem trang chú thích
Xem các công cụ hổ trợ lệnh
Đánh số trang (Đầu/Cuối trang)
Bật/tăt Thước
Trình chiếu Slide
b. Menu View
Chế độ xem, trình chiếu
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Insert
Chèn thêm 1 Slide mới
Chèn thời gian vào Slide
Chèn hình ảnh vào Slide
Chèn âm thanh và phim ảnh vào Slide
Chèn hộp gõ văn bản vào Slide
Đánh số trang vào Slide
Chèn biểu đồ vào Slide
Chèn bảng biểu vào Slide
c. Menu Insert
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Chọn Format
d. Menu Format
Thay đổi Font chữ cho Slide
Căn lề các dòng trong Slide
Tạo khoản cách giữa các dòng
Chọn kiểu hiển thị trên mỗi Slide
Chọn mẫu Slide có sẵn để sử dụng
Tạo kí hiệu hoặc số đâu dòng
Tạo(thay đổi) hình ảnh nền trong slide
Định dạng Textbox
20
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
Các mẫu Slide đã được thiết kế sẵn
Các mẫu hiển thị nội dung trong Slide
Xem hình minh họa Slide Design và Slide Layout
17
Chọn Slide Show
e. Menu Slide Show
Trình chiếu Slide
Tạo thời gian trình diễn
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Tạo nút liên kết hành động khác
Thiết lập chế độ xem Slide
Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide
Tạo hiệu ứng cho trang slide
Ẩn/ hiện slide
Các nút tạo liên kết với Slide khác hoặc chương trình khác
3. Các lệnh hỗ trợ khi soạn thảo (tiếp)
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu
Cách thực hiện tạo hiệu ứng hoạt động cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Cách thực hiện tạo hiệu ứng màu trên đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
VD
Cách thực hiện tạo hiệu ứng kết thúc cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Chọn hiệu ứng khác
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
Cách thực hiện tạo hiệu ứng theo hướng cho đối tượng:
1. Chọn đối tượng trên Slide:
2. Chọn menu Slide show
4. Bảng chứa các hiệu ứng xuất hiện nằm ở phần bên phải màn hình. Kích chuột vào nút: Add Effect
Bảng chứa các hiệu ứng khác
Chọn tên hiệu ứng, chọn Ok.
Chọn hiệu ứng khác
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
Cách thực hiện tạo điều khiển cho đối tượng:
On Click: Khi kích chuột
- With Previous: Cùng với đối tượng trước
After Previous: Sau khi đối tượng hoạt động
Very Slow: Rất chậm
Slow : Chậm
Medium: Trung bình
Fast: Nhanh
Very Fast: Rất nhanh
Bắt đầu(Start) hoạt động theo
Kiểu(Speed) hoạt động
4. Các hiệu ứng trong Slide trình chiếu (tiếp)
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
Draw: Làm hiển thị Menu với nhiều tuỳ chọn, chaúng haïn nhö saép xeáp vaø ñònh daïng
Select Objects: Kích hoaït moät pointer (con troû) cho pheùp baïn choïn caùc ñoái töôïng veõ
Free Rotate: Cho phép bạn quay tự do một đối tượng
AutoShapes: Làm hiển thị một menu gồm các dạng AutoShape để lựa chọn
Line: Cho phép bạn vẽ một đường
Arrow: Cho phép bạn vẽ một mũi tên
Rectangle: Cho phép bạn vẽ một hình chữ nhật vào slide của mình
Oval: Cho phép bạn vẽ một hình oval vào slide của mình
Text Box: Cho phép bạn tạo một hộp văn bản trong slide của mình
Insert WordArt: Mở WordArt Gallery:
Insert Clip Art: Mở Microsoft Clip Gallery
Fill Color: Làm hiển thị palette Fill Color, để bạn có thể chọn một màu nền, màu của biểu diễn chuổi dữ liệu, hoặc một pattern (mẫu màu)
Line Color: Làm hiển thị Line Color, để bạn có thể một màu hoặc một pattern của đường kẽ
Font Color: Làm hiển thị Palette Font Color, để bạn có thể chọn một màu cho Font chữ.
Line Style: Làm hiển thị các kiểu dáng đường kẻ mà bạn có thể áp dụng cho đường được chọn.
Dash Style: Làm hiển thị các kiểu đường không liền nét mà bạn có thể áp dụng cho một đường được chọn.
Arrow Style: Làm hiển thị các kiểu mũi tên mà bạn có thể áp dụng cho một mũi tên được chọn.
Shadow: Làm hiển thị Palette Shadow, để bạn có thể áp dụng một kiểu bóng mờ cho đối tượng được chọn
3D: Làm hiển thị Palette 3D, để bạn có thể áp dụng một hiệu ứng 3D cho đối tượng được chọn.
5. Tạo các hình vẽ trên Slide từ thanh Drawing
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide
a. Tạo liên kết đến Slide khác
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Hyperlink…(hay kích chuột phải chọn Hyperlink…), hộp thoại Hyperlink… liên kết xuất hiện:
Chọn trang Slide liên kết đến
Xem nội dung trong Slide
chọn Ok chấp nhận
b. Tạo liên kết âm thanh và phim ảnh
- Chọn đối tượng(tạo nút) cần liên kết
- Chọn Menu Insert-> Move and sound, hộp thoại liên kết xuất hiện:
Chèn ảnh động(phim)
Chèn âm thanh
Chèn từ CD Rom
Ghi lại âm thanh
ảnh động từ Clip Organizer
Âm thanh từ Sound from file
6. Tạo các siêu liên kết trên Slide (tiếp)
7. Một số phím tắt thao tác nhanh.
7. Một số phím tắt thao tác nhanh (tiếp)
8. Kết thúc chuyên đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)