Cách phát âm ed và s/es
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nguyên |
Ngày 19/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: cách phát âm ed và s/es thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”
“
*Cáchphátâm –s/es( nhữngtừtậncùnglà –s hoặc –es )
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI: trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/(/,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, /t∫/, /∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge.
Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /`∫/ sau các từ sugar,sure
*Cách phát âm –ed ( những động từ tận cùng –ed )
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI :Đây là hình thức Past tensen và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id/: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,(/ hoặc chữp, k, f, th, s, sh, ch :
Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised.
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked.
“
*Cáchphátâm –s/es( nhữngtừtậncùnglà –s hoặc –es )
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI: trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/(/,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, /t∫/, /∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge.
Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /`∫/ sau các từ sugar,sure
*Cách phát âm –ed ( những động từ tận cùng –ed )
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI :Đây là hình thức Past tensen và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id/: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,(/ hoặc chữp, k, f, th, s, sh, ch :
Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised.
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)